Cầu chì tiếng Trung là gì?

Cầu chì

Cầu chì là thiết bị bảo vệ mạch điện, giúp ngắt điện khi có sự cố quá tải hoặc ngắn mạch. Khi dòng điện vượt quá mức an toàn, cầu chì sẽ tự động cắt điện để tránh hư hại cho các thiết bị điện trong hệ thống.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

500 từ vựng về SX linh kiện điện tử tiếng Trung

Cầu chì tiếng Trung là gì?

Cầu chì tiếng Trung là gì?

熔断器 (Róng duàn qì) (Danh từ)

保险丝 (保險絲) / Bǎoxiǎnsī

English: Fuse

Ví dụ tiếng Trung với từ 熔断器

电路中的熔断器能保护设备免受过电流的损害。
Cầu chì trong mạch điện giúp bảo vệ thiết bị khỏi hư hại do dòng điện quá tải.
The fuse in the circuit protects the equipment from damage due to overcurrent.

Từ vựng liên quan

  • 断路器 / 断路器 (Duàn lù qì) (Danh từ): Circuit breaker
  • 电流 (Diàn liú) (Danh từ): Current
  • 电压 (Diàn yā) (Danh từ): Voltage

Quay lại Trang chủ và xem SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

TẢI MIỄN PHÍ –  Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6

Đặc điểm và công dụng của cầu chì

Cầu chì có khả năng tự động ngắt mạch khi dòng điện vượt quá giới hạn an toàn, giúp bảo vệ các thiết bị trong hệ thống điện. Nó đơn giản trong thiết kế và dễ dàng thay thế khi hư hỏng. Cầu chì được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện gia đình và công nghiệp.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Download sách TỰ HỌC TIẾNG QUẢNG ĐÔNG VÀ QUAN THOẠI

Ứng dụng thực tế

Cầu chì được sử dụng trong các thiết bị điện gia đình, công nghiệp và hệ thống điện trong ô tô. Nó giúp bảo vệ các mạch điện khỏi các sự cố nguy hiểm, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và các thiết bị.

Cầu dao chống giật ELCB tiếng Trung là gì?

Dây nóng, dây nguội tiếng Trung là gì?

Cáp nguồn tiếng Trung là gì?


Để lại một bình luận