Máy phát điện tiếng Trung là gì?

Máy phát điện là gì?

Máy phát điện là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng, thường dùng trong các tình huống mất điện hoặc tại các khu vực chưa có điện lưới, phục vụ cho gia đình, công nghiệp, bệnh viện hoặc công trình xây dựng.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

500 từ vựng về SX linh kiện điện tử tiếng Trung

Máy phát điện tiếng Trung là gì?

Máy phát điện tiếng Trung là gì?

发电机 / 發電機 (Fā diàn jī) (Danh từ)

Tiếng Anh: Generator

Ví dụ tiếng Trung với từ 发电机

这个工地配备了两台大功率的发电机以防断电。Công trường này được trang bị hai máy phát điện công suất lớn để đề phòng mất điện.The construction site is equipped with two high-power generators to prevent power outages.

Từ vựng liên quan

  • Điện năng tiếng Trung: 电能 / 電能 (Diàn néng) (Danh từ)
  • Động cơ đốt trong tiếng Trung: 内燃机 / 內燃機 (Nèi rán jī) (Danh từ)
  • Thiết bị điện tiếng Trung: 电气设备 / 電氣設備 (Diàn qì shè bèi) (Danh từ)

Quay lại Trang chủ và xem SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Học chữ phồn thể không khó – Hướng dẫn tự học

Đặc điểm và công dụng của máy phát điện

Máy phát điện có thể chạy bằng xăng, dầu diesel hoặc khí gas, được sử dụng để cung cấp điện tạm thời hoặc dự phòng. Tùy theo nhu cầu, máy có nhiều loại công suất và cấu hình khác nhau, từ máy nhỏ gia dụng đến máy công nghiệp lớn.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Đề #1 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí

Ứng dụng thực tế

Máy phát điện thường được sử dụng tại các nhà máy, bệnh viện, trung tâm dữ liệu, hoặc các sự kiện ngoài trời, đảm bảo nguồn điện liên tục và ổn định trong mọi tình huống.

Máy bắn đinh tiếng Trung là gì?

Máy tiện trục đơn tiếng Trung là gì?

Gang dẻo tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận