Sứ mệnh

Bài tập dịch 3 – 欢送前来访问的代表团回国

Bạn tham khảo nhé: Mẫu câu Hợp đồng – Có đáp án

订货 – Đặt hàng

Làm bài tập xếp câu đúng có đáp án MIỄN PHÍ sau:

所以/最近,/我/没时间/一直/忙着/考试,/准备 /出去玩儿/在

这些/能/你/看到/我/爱/让/对你的/玫瑰花

Ý nghĩa đối với cá nhân:

  • Hướng dẫn cuộc sống: Sứ mệnh như một la bàn chỉ đường, giúp chúng ta xác định con đường đi,

những việc cần làm và những giá trị cần theo đuổi.

  • Tạo động lực: Tạo ra động lực mạnh mẽ để chúng ta vượt qua khó khăn, kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • Mang lại ý nghĩa: Khi tìm thấy sứ mệnh của mình, chúng ta cảm thấy cuộc sống có ý nghĩa hơn, hạnh phúc hơn.
  • Kết nối với cộng đồng: Giúp chúng ta kết nối với những người có cùng chung mục tiêu,

tạo ra sự gắn kết và cộng đồng.

Ý nghĩa đối với tổ chức:

  • Định hướng hoạt động: Sứ mệnh là kim chỉ nam cho mọi hoạt động của tổ chức, giúp mọi người cùng hướng tới một mục tiêu chung.
  • Tạo dựng văn hóa doanh nghiệp: Góp phần xây dựng một văn hóa doanh nghiệp mạnh mẽ, nơi mọi người cùng chia sẻ những giá trị chung.
  • Thu hút nhân tài: Một sứ mệnh hấp dẫn sẽ thu hút những người tài năng, có cùng đam mê và muốn đóng góp vào sự phát triển của tổ chức.
  • Tạo dựng uy tín: Một tổ chức có sứ mệnh rõ ràng sẽ được xã hội tôn trọng và tin tưởng.

Ý nghĩa đối với xã hội:

  • Phát triển bền vững: Sứ mệnh của các tổ chức, cá nhân đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội.
  • Giải quyết các vấn đề xã hội: Nhiều sứ mệnh hướng tới việc giải quyết các vấn đề xã hội như nghèo đói, bệnh tật, ô nhiễm môi trường.
  • Tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn: Sứ mệnh của mỗi người đều góp phần tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn cho tất cả mọi người.

 

使命

Shǐmìng / Mission

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP DỊCH CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Quay lại Trang chủ

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG  để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Kết bạn hoặc follow FB của Admin

để cập nhật từ mới và các nội dung khác nhé:

https://www.facebook.com/NhungLDTTg

Để lại một bình luận