Lành ít dữ nhiều

Chọn theo cấp độ: Cấp độ DỄ; cấp đô VỪA; cấp độ KHÓ

Làm bài tập xếp câu đúng có đáp án MIỄN PHÍ sau:

可以/蜂蜜/起到/角质层/的/软化/作用

用/都/希望/自己/的/自身价值/来/能力/每个人/证明

  • Lành: Ở đây, “lành” mang nghĩa là tốt lành, may mắn, suôn sẻ.
  • Dữ: Ngược lại với “lành”, “dữ” mang nghĩa là xấu, tai ương, không may mắn.
  • Ít nhiều: Chỉ mức độ, tỷ lệ.

Kết hợp lại: Cụm từ “lành ít dữ nhiều” có nghĩa là những điều tốt đẹp, may mắn xảy ra ít hơn so với những điều xấu, những khó khăn, rắc rối. Nói cách khác, tình huống đó đang gặp nhiều bất lợi hơn là thuận lợi.

Ví dụ:

  • “Mình đi công tác lần này, lành ít dữ nhiều quá, vừa bị mất ví lại còn bị ốm.”
  • “Công việc kinh doanh của anh ấy đang gặp nhiều khó khăn, lành ít dữ nhiều.”

Cụm từ “lành ít dữ nhiều” thường được sử dụng để diễn tả một tình huống không thuận lợi, gặp nhiều trở ngại và khó khăn.

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ

凶多吉少 / 兇多吉少

Xiōng duōjí shǎo

Mỗi click HÀI LÒNG của Bạn sẽ như một lời động viên Admin

tiếp tục cung cấp từ vựng MIỄN PHÍ cho cộng đồng DÂN TIẾNG TRUNG nhé!

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP DỊCH CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Quay lại Trang chủ

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG  để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Bạn Đăng ký kênh ủng hộ Admin và luyện nghe tiếng Trung nhé!

 

Để lại một bình luận