Khối đế tiếng Trung là gì?

Khối đế là gì?

Khối đế là phần thấp tầng của một công trình kiến trúc cao tầng, thường bao gồm các chức năng như thương mại, dịch vụ, hoặc bãi đỗ xe, tạo nền tảng vững chắc cho phần tháp phía trên.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Phân tích sự khác nhau giữa合计 và 总计

Khối đế tiếng Trung là gì?

裙楼 / 裙樓 (qún lóu) (Danh từ)

Tiếng Anh: Podium

Ví dụ tiếng Trung với từ khối đế

高层建筑的裙楼通常用作商业和停车场。
Khối đế của tòa nhà cao tầng thường được sử dụng làm khu thương mại và bãi đỗ xe.
The podium of a high-rise building is usually used for commercial purposes and parking lots.

Từ vựng liên quan

  • Tòa nhà cao tầng — 高层建筑 (gāo céng jiàn zhù) (Danh từ)
  • Tháp — 塔楼 (tǎ lóu) (Danh từ)
  • Kiến trúc — 建筑 (jiàn zhù) (Danh từ)
  • Chức năng thương mại — 商业功能 (shāng yè gōng néng) (Danh từ)

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

Bài tập dịch 8 – 信用调查

Đặc điểm và công dụng

Khối đế tạo nền tảng chắc chắn cho các công trình cao tầng, thường có thiết kế rộng và thấp hơn phần tháp chính. Nó phục vụ nhiều chức năng đa dạng như khu thương mại, bãi đỗ xe, dịch vụ công cộng, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng không gian và sự tiện nghi cho tòa nhà.

Đề #1 – luyện thi HSK 4 online – Miễn phí

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Trong thực tế, khối đế thường được thiết kế để phục vụ các nhu cầu thương mại hoặc dịch vụ công cộng tại các tòa nhà cao tầng như trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, nhà hàng, và bãi đỗ xe, giúp phân chia chức năng và tăng tính tiện ích cho công trình.

Cửa xếp tiếng Trung là gì?

Cây thường xuân tiếng Trung là gì?

Biên bản nghiệm thu công trình tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận