Tay co thủy lực tiếng Trung là gì?

Tay co thủy lực tiếng Trung là gì? – Tay co thủy lực là một thiết bị cơ khí sử dụng áp suất chất lỏng để tạo ra lực nâng hạ và di chuyển vật nặng. Cấu tạo của nó bao gồm một xi lanh thủy lực, bơm thủy lực, van điều khiển và hệ thống ống dẫn dầu. Khi bơm thủy lực tạo ra áp suất, chất lỏng sẽ được đẩy vào xi lanh, tạo ra lực tác động lên piston, từ đó nâng hoặc hạ vật nặng.

Làm bài test dịch nâng cao MIỄN PHÍ

Bài tập xếp câu đúng có đáp án MIỄN PHÍ

Ưu điểm vượt trội của tay co thủy lực

So với các phương pháp nâng hạ truyền thống, tay co thủy lực sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Sức nâng mạnh mẽ: Tay co thủy lực có khả năng nâng hạ các vật nặng lên đến hàng chục, thậm chí hàng trăm tấn, đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp nặng.
  • Độ chính xác cao: Hệ thống van điều khiển cho phép người dùng điều chỉnh lực nâng và tốc độ di chuyển một cách chính xác, đảm bảo an toàn và hiệu quả công việc.
  • Tính linh hoạt: Tay co thủy lực có thể được thiết kế với nhiều kích thước và cấu hình khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và không gian làm việc khác nhau.
  • Độ bền cao: Được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao, tay co thủy lực có khả năng chịu tải và chống chịu môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
  • An toàn khi sử dụng: Được trang bị các hệ thống an toàn như van chống quá tải, tay co thủy lực giúp đảm bảo an toàn cho người vận hành và hàng hóa.

Đề #1 – luyện thi HSK 4 online – Miễn phí

Đề #2 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí
Đề #1 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí

Cái pít-tông (Piston)

Admin hỗ trợ dịch thuật văn bản – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936.083.856

tay co thuy luc

液压关门器 / 液壓關門器

Yèyā guānmén qì

液压自动关门器 / 液壓自動關門器

Yèyā zìdòng guānmén qì

闭门器 / 閉門器 / Bìmén qì

Door closer

Tham khảo thêm từ vựng của chuyên mục PHỤ KIỆN

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Quay lại Trang chủ

Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực

Tay co thủy lực được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Xây dựng: Nâng hạ vật liệu xây dựng, lắp đặt kết cấu thép, cẩu tháp.
  • Công nghiệp: Nâng hạ máy móc, thiết bị, khuôn mẫu, di chuyển hàng hóa trong nhà máy.
  • Vận tải: Nâng hạ container, hàng hóa lên xe tải, tàu hỏa, tàu thủy.
  • Khai thác mỏ: Nâng hạ đất đá, quặng, thiết bị khai thác.
  • Cứu hộ cứu nạn: Nâng hạ phương tiện bị tai nạn, di chuyển vật cản.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG 

để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Mời bạn nghe nội dung Admin dịch và đọc

Đăng ký kênh ủng hộ Admin nhé! 谢谢!

 

Để lại một bình luận