Chọc dò tủy sống tiếng Trung là gì?

Chọc dò tủy sống là gì?

Chọc dò tủy sống là thủ thuật y tế nhằm lấy mẫu dịch tủy sống hoặc tiêm thuốc vào khoang dưới màng cứng của tủy sống để chẩn đoán hoặc điều trị các bệnh liên quan đến hệ thần kinh trung ương.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

TẢI MIỄN PHÍ –  Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6

Chọc dò tủy sống tiếng Trung là gì?

腰穿 (yāo chuān) (Danh từ)

Tiếng Anh: Lumbar puncture

Ví dụ tiếng Trung với từ Chọc dò tủy sống

患者因疑似脑膜炎接受了腰穿检查。
Bệnh nhân đã thực hiện chọc dò tủy sống do nghi ngờ viêm màng não.
The patient underwent a lumbar puncture due to suspected meningitis.

Từ vựng liên quan

  • 脊髓液 (jǐ suǐ yè) (Danh từ) – Dịch tủy sống
  • 脑膜炎 (nǎo mó yán) (Danh từ) – Viêm màng não
  • 神经系统 (shén jīng xì tǒng) (Danh từ) – Hệ thần kinh
  • 麻醉 (má zuì) (Danh từ/Động từ) – Gây mê

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

Bài tập dịch 9 – 人类嗅觉能感知疾病

Đặc điểm và công dụng

Chọc dò tủy sống là một thủ thuật y tế quan trọng dùng để thu thập dịch não tủy giúp chẩn đoán các bệnh lý về hệ thần kinh trung ương như viêm màng não, xuất huyết dưới nhện,… Ngoài ra, thủ thuật còn được sử dụng để tiêm thuốc điều trị hoặc gây tê vùng tủy sống.

Dịch Trung Việt cần chú ý những gì?

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Trong thực tế y tế, chọc dò tủy sống được áp dụng rộng rãi trong việc chẩn đoán bệnh lý thần kinh cũng như trong các thủ thuật điều trị gây tê tủy sống, giảm đau trong phẫu thuật, hoặc truyền thuốc vào tủy sống khi cần thiết.

Bị ngứa tiếng Trung là gì?

Tạp dề y tế tiếng Trung là gì?

Men tim tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận