Xỏ lỗ tai là gì?
Xỏ lỗ tai là hành động dùng dụng cụ chuyên dụng tạo một lỗ nhỏ trên dái tai hoặc các vị trí khác trên tai nhằm đeo khuyên hoặc trang sức. Đây là một hình thức làm đẹp phổ biến ở nhiều nền văn hóa.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
BẠN LÀM BÀI TẬP LUYỆN DỊCH ONLINE CÓ ĐÁP ÁN MIỄN PHÍ với câu này nhé!
乙方不应对因在生产、运输或安装过程中发生的不可抗力而造成的发货迟延或逾期完工负责
打耳洞 (Dǎ ěr dòng) (Động từ)
Tiếng Anh: Ear piercing
Ví dụ tiếng Trung với từ 打耳洞
她刚刚打了耳洞,看起来很漂亮。
Cô ấy vừa mới xỏ lỗ tai, trông rất xinh đẹp.
She just got her ears pierced, and she looks beautiful.
Từ vựng liên quan
- 耳钉 / 耳釘 (Ěr dīng) – Bông tai đinh (Danh từ)
- 耳环 / 耳環 (Ěr huán) – Hoa tai, khuyên tai (Danh từ)
- 穿孔 / 穿孔 (Chuān kǒng) – Xỏ lỗ (Động từ)
- 耳朵 / 耳朵 (Ěr duo) – Tai (Danh từ)
500 từ ngành THẨM MỸ – MỸ PHẨM tiếng Trung
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
Đặc điểm và công dụng
Xỏ lỗ tai là một phương pháp tạo điểm nhấn thẩm mỹ được thực hiện phổ biến tại các tiệm làm đẹp, spa hoặc cửa hàng trang sức. Việc xỏ tai cần thực hiện đúng kỹ thuật và vệ sinh để tránh nhiễm trùng hoặc biến chứng. Ngoài dái tai, nhiều người cũng chọn xỏ thêm phần sụn để thể hiện cá tính.
Download 4 mẫu giấy kẻ ô tập viết chữ Hán
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Việc xỏ lỗ tai được ứng dụng rộng rãi trong ngành làm đẹp, thời trang và chăm sóc cá nhân. Nhiều cửa hàng chuyên xỏ tai còn cung cấp thêm dịch vụ tư vấn chăm sóc sau xỏ và bán các loại khuyên tai kháng khuẩn. Đây cũng là một trong những dịch vụ khởi nghiệp tiềm năng trong lĩnh vực thẩm mỹ.
Bài tập luyện dịch nội dung thực tế về Hợp đồng-KD