Tỏi tây là gì?
Tỏi tây là một loại rau gia vị thuộc họ hành, có thân dài màu trắng và lá xanh đậm. Tỏi tây thường được sử dụng trong ẩm thực châu Âu và châu Á để tăng hương vị cho món ăn, đặc biệt là trong các món súp, hầm và salad.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Học chữ phồn thể không khó – Hướng dẫn tự học
韭葱 / 韭蔥 (jiǔ cōng) (Danh từ)
Hành boa ro
Tiếng Anh: Leek
Ví dụ tiếng Trung với từ tỏi tây
厨师在汤里加入了韭葱来增加风味。
Người đầu bếp đã thêm tỏi tây vào súp để tăng hương vị.
The chef added leeks to the soup to enhance the flavor.
Từ vựng liên quan:
洋葱 / 洋蔥 (yáng cōng) (Danh từ): hành tây
蒜 (suàn) (Danh từ): tỏi
香味 (xiāng wèi) (Danh từ): hương vị
Lẩu riêu cua bắp bò tiếng Trung là gì?
Tôm nướng sốt Thái tiếng Trung là gì?
Gà hấp lá chanh tiếng Trung là gì?
Đặc điểm và công dụng
Tỏi tây có mùi thơm nhẹ, vị dịu và cấu trúc mềm khi nấu chín. Đây là nguyên liệu được yêu thích trong các món ăn Âu nhờ khả năng hòa quyện với các loại rau củ và thịt. Ngoài ra, tỏi tây còn chứa nhiều vitamin A, K và chất chống oxy hóa có lợi cho sức khỏe.
Download TỪ ĐIỂN TRUNG-VIỆT 60.000 từ
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Tỏi tây được sử dụng phổ biến trong các món súp kem, súp rau củ, thịt hầm, mì Ý và món xào. Trong y học cổ truyền, leek còn được xem là thực phẩm hỗ trợ tiêu hóa và tuần hoàn máu.
Đề #1 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!