Keo xịt tóc là gì?
Keo xịt tóc là một sản phẩm chăm sóc tóc được sử dụng để cố định kiểu tóc, giúp tóc giữ được hình dạng trong thời gian dài mà không bị xẹp xuống hay mất form. Keo xịt tóc thường được chứa trong các chai xịt phun sương, dễ dàng sử dụng và mang lại hiệu quả nhanh chóng. Sản phẩm này rất phổ biến trong các tiệm làm tóc và trong các hoạt động tạo kiểu tóc tại nhà.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Keo xịt tóc tiếng Trung là gì?
Keo xịt tóc tiếng Trung:
发胶 / 髮膠 (fā jiāo) (Danh từ)
Tiếng Anh: Hair Spray
Ví dụ tiếng Trung với từ 发胶
为了保持发型整齐,他每天都会使用发胶。
Để giữ cho kiểu tóc gọn gàng, anh ấy mỗi ngày đều sử dụng keo xịt tóc.
To keep his hairstyle neat, he uses hair spray every day.
Từ vựng liên quan
- Sản phẩm chăm sóc tóc tiếng Trung: 发型护理产品 (fā xíng hù lǐ chǎn pǐn) (Danh từ)
- Kiểu tóc tiếng Trung: 发型 (fā xíng) (Danh từ)
- Dầu gội đầu tiếng Trung: 洗发水 (xǐ fà shuǐ) (Danh từ)
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
DOWNLOAD BẢNG TRA CHỮ NÔM SAU THẾ KỶ 17
DOWNLOAD SÁCH TAM TỰ KINH
Đặc điểm và công dụng của keo xịt tóc
Keo xịt tóc có tác dụng cố định kiểu tóc, giúp tóc giữ được dáng lâu dài mà không bị rối hoặc mất form. Sản phẩm này phù hợp với nhiều loại tóc và có thể tạo độ bóng, độ phồng cho tóc. Keo xịt tóc không chỉ dùng cho việc tạo kiểu mà còn giúp bảo vệ tóc khỏi tác động của môi trường như ánh nắng mặt trời và độ ẩm.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Download TỪ ĐIỂN TIẾNG LÓNG TIẾNG TRUNG
Ứng dụng thực tế
Keo xịt tóc được sử dụng phổ biến trong việc tạo kiểu tóc tại các tiệm làm tóc, trong các buổi chụp ảnh, quay phim, và trong cuộc sống hàng ngày. Nó giúp người dùng dễ dàng tạo ra những kiểu tóc đẹp và bền lâu mà không tốn quá nhiều thời gian. Bên cạnh đó, keo xịt tóc còn giúp bảo vệ tóc khỏi những tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài.
500 từ vựng ngành F&B tiếng Trung
Phiên dịch bằng máy hoạt động như thế nào? – Bài song ngữ
Các từ vựng liên quan
- Chăm sóc tóc tiếng Trung: 头发护理 (tóu fà hù lǐ) (Danh từ)
- Tóc bóng mượt tiếng Trung: 光泽发质 (guāng zé fà zhì) (Danh từ)
- Chải tóc tiếng Trung: 梳头 (shū tóu) (Động từ)
Tiêm thủy quang tiếng Trung là gì?