Con nhím là gì?
Con nhím là một loài động vật có vú, thuộc họ Erinaceidae, nổi bật với bộ lông gai nhọn bao phủ lưng dùng để tự vệ khi gặp nguy hiểm. Nhím chủ yếu hoạt động về đêm và có khả năng cuộn tròn thành quả bóng gai để bảo vệ mình.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
50 từ chuyên ngành tiếng Trung dễ sai khi dịch (Phần 1)
刺猬 / 刺蝟 (Cì wèi) (Danh từ)
Tiếng Anh: Hedgehog
DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ
Ví dụ tiếng Trung với từ Con nhím
小朋友在动物园里看见了一只可爱的刺猬。
Em bé thấy một con nhím dễ thương trong sở thú.
The child saw a cute hedgehog in the zoo.
Từ vựng liên quan
- Con sóc: 松鼠 / 松鼠 (Sōng shǔ) (Danh từ)
- Con chuột: 老鼠 / 老鼠 (Lǎo shǔ) (Danh từ)
- Gai: 刺 / 刺 (Cì) (Danh từ)
- Thú ăn đêm: 夜行性动物 / 夜行性動物 (Yè xíng xìng dòng wù) (Danh từ)
Học chữ phồn thể không khó – Hướng dẫn tự học
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
Đặc điểm và công dụng
Con nhím có thân hình nhỏ, lưng phủ đầy gai cứng sắc nhọn, giúp tự vệ hiệu quả. Nhím sống trong rừng, bụi cây hoặc gần khu dân cư và thường ăn sâu bọ, trái cây, ốc sên… Nhím cũng được nuôi làm thú cưng tại một số nơi.
500 từ ngành THẨM MỸ – MỸ PHẨM tiếng Trung
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Trong văn hóa, nhím thường biểu trưng cho sự phòng thủ và cảnh giác. Ở một số nền y học cổ truyền, gai nhím từng được sử dụng để điều chế thuốc. Trong đời sống hiện đại, nhím còn là cảm hứng cho nhiều nhân vật hoạt hình như Sonic the Hedgehog.
Ốc bươu vàng tiếng Trung là gì?