Những người cùng chí hướng tiếng Trung là gì?

Những người cùng chí hướng là gì?

Những người cùng chí hướng là những người có quan điểm, lý tưởng, mục tiêu hoặc định hướng sống tương đồng nhau. Họ thường dễ dàng đồng cảm, hợp tác và hỗ trợ nhau trong công việc hoặc trong hành trình phát triển cá nhân. Trong xã hội, việc tìm được những người cùng chí hướng là yếu tố quan trọng giúp xây dựng cộng đồng vững mạnh và thúc đẩy thành công lâu dài trong sự nghiệp hay lý tưởng chung.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

50 từ chuyên ngành tiếng Trung dễ sai khi dịch (Phần 1)

Những người cùng chí hướng Tiếng Trung là gì?

Những người cùng chí hướng tiếng Trung là gì?

志同道合的人 / 志同道合的人 (Zhì tóng dào hé de rén) (Danh từ)

Tiếng Anh: Like-minded people / Kindred spirits

Ví dụ tiếng Trung với từ 志同道合的人

在人生道路上,遇到志同道合的人是一种幸运。
Trên đường đời, gặp được những người cùng chí hướng là một điều may mắn.
In life, meeting like-minded people is a blessing.

Từ vựng liên quan

  • Chí hướng tiếng Trung: 志向 (Zhì xiàng) (Danh từ)
  • Người bạn tri kỷ tiếng Trung: 知己 (Zhī jǐ) (Danh từ)
  • Người đồng hành tiếng Trung: 同伴 (Tóng bàn) (Danh từ)

500 từ vựng ngành Balo-túi xách tiếng Trung

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

Đặc điểm và công dụng của từ này

“志同道合的人” là thành ngữ thường dùng để nói về những người có chung chí hướng, quan điểm hoặc lý tưởng sống. Từ này mang tính tích cực, thể hiện sự hòa hợp và tương hỗ trong mối quan hệ. Nó thường được dùng trong các cuộc trò chuyện về công việc, lý tưởng hoặc tình bạn sâu sắc.

Download 4 mẫu  giấy kẻ ô tập viết chữ Hán

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Thành ngữ này thường được sử dụng trong văn nói lẫn văn viết, đặc biệt trong các bài diễn văn truyền cảm hứng, bài luận văn xã hội hoặc mô tả mối quan hệ đối tác, đồng nghiệp có cùng mục tiêu phát triển. Trong văn hóa doanh nghiệp, nó thể hiện tinh thần đồng đội và sự đồng hành bền vững.

Yêu qua mạng tiếng Trung là gì?

Ra đi tay trắng tiếng Trung là gì?

Thôn làng tiếng Trung là gì?


Chữa bài tập dịch 70

Để lại một bình luận