Hội cựu chiến binh là gì?
Hội cựu chiến binh là tổ chức xã hội – chính trị tập hợp những người từng phục vụ trong quân đội, đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự hoặc nghỉ hưu. Hội có vai trò bảo vệ quyền lợi của cựu quân nhân, góp phần giáo dục truyền thống cách mạng, xây dựng cộng đồng và tham gia các hoạt động xã hội, quốc phòng – an ninh.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Hội cựu chiến binh tiếng Trung là gì?
老兵协会 / 老兵協會 (Lǎo bīng xié huì) (Danh từ)
Tiếng Anh: Veterans Association
Ví dụ tiếng Trung với từ 老兵协会
老兵协会定期组织志愿活动,帮助困难退役军人。
Hội cựu chiến binh thường xuyên tổ chức các hoạt động tình nguyện hỗ trợ cựu quân nhân gặp khó khăn.
The Veterans Association regularly organizes volunteer activities to assist veterans in need.
Từ vựng liên quan
- Cựu chiến binh tiếng Trung: 老兵 (Lǎo bīng) (Danh từ)
- Quân đội tiếng Trung: 军队 / 軍隊 (Jūn duì) (Danh từ)
- Tổ chức xã hội tiếng Trung: 社会组织 / 社會組織 (Shè huì zǔ zhī) (Danh từ)
Vì sao Công ty đã có phiên dịch vẫn thuê dịch thuật?
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
Đặc điểm và công dụng của từ này
Từ “老兵协会” mô tả tổ chức chính quy hoặc tự nguyện của những người đã từng phục vụ trong quân đội. Hội có chức năng đại diện, bảo vệ quyền lợi hợp pháp của hội viên; truyền đạt tư tưởng yêu nước, giữ gìn truyền thống quân đội và đóng góp vào công tác giáo dục thế hệ trẻ, an sinh xã hội.
DOWNLOAD BẢNG TRA CHỮ NÔM SAU THẾ KỶ 17
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
“老兵协会” thường được nhắc đến trong tài liệu quốc phòng, hồ sơ tổ chức chính trị – xã hội, tin tức thời sự, hoạt động thiện nguyện, sách lịch sử hoặc các văn bản quy định về chính sách hậu quân đội. Người học tiếng Trung chuyên ngành xã hội, hành chính công hoặc quân sự cần nắm vững thuật ngữ này.
Yêu qua mạng tiếng Trung là gì?
Ra đi tay trắng tiếng Trung là gì?