Sao kê ngân hàng là gì?
Sao kê ngân hàng là bản liệt kê chi tiết các giao dịch phát sinh trên tài khoản ngân hàng của một cá nhân hoặc tổ chức trong một khoảng thời gian nhất định. Văn bản này do ngân hàng phát hành nhằm cung cấp thông tin về số dư, tiền vào – ra và giúp người dùng kiểm tra, đối chiếu hoạt động tài chính.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Vì sao Công ty đã có phiên dịch vẫn thuê dịch thuật?
Sao kê ngân hàng tiếng Trung là gì?
银行结单 / 銀行結單 (Yín háng jié dān) (Danh từ)
银行对账单 / 銀行對賬單 / Yínháng duì zhàngdān
Tiếng Anh: Bank statement
Ví dụ tiếng Trung với từ 银行结单
申请贷款时,银行通常要求提供最近三个月的银行结单。
Khi nộp đơn xin vay, ngân hàng thường yêu cầu cung cấp sao kê ba tháng gần nhất.
When applying for a loan, banks usually require the latest three months of bank statements.
Từ vựng liên quan
- Tài khoản ngân hàng tiếng Trung: 银行账户 / 銀行賬戶 (Yín háng zhàng hù) (Danh từ)
- Số dư tài khoản tiếng Trung: 账户余额 / 賬戶餘額 (Zhàng hù yú é) (Danh từ)
- Giao dịch tài chính tiếng Trung: 金融交易 (Jīn róng jiāo yì) (Danh từ)
Dịch Trung Việt cần chú ý những gì?
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
Đặc điểm và công dụng của từ này
Từ “银行结单” thể hiện văn bản chính thức do ngân hàng cung cấp, dùng để chứng minh tình trạng tài chính, kiểm tra dòng tiền và làm căn cứ trong các thủ tục pháp lý, vay vốn hoặc kế toán. Sao kê có thể được in giấy hoặc truy xuất điện tử qua ứng dụng ngân hàng số.
500 từ ngành LOGISTICS tiếng Trung
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
“银行结单” thường xuất hiện trong giao dịch ngân hàng, hồ sơ vay vốn, kiểm toán tài chính, thủ tục visa, kế toán doanh nghiệp hoặc xác minh thu nhập cá nhân. Người học tiếng Trung ngành tài chính – ngân hàng – xuất nhập khẩu nên nắm chắc từ này.
Dòng tiền từ hoạt động huy động vốn tiếng Trung là g
Tái định giá tiếng Trung là gì?
Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ tiếng Trung là gì?
#viết_chữ_hán_bằng_bút_bi