Máy đo kiểm tra độ lệch, nghiêng

Bài song ngữ: Giới thiệu về “Tổ chức Thầy thuốc không biên giới”

Bài tập dịch 2-欢送词

Phân tích sự khác nhau giữa合计 và 总计

Bài tập xếp câu có đáp án:

就/明天/不/散步/下雨/如果/的话,/我们/公园/去

能否 / 说明 / 您 / 项目 / 的 / 问题 / 详细

 

AVvXsEj8SBamyHDH7Nm1JBfx MVCZouvLUd4ePMsS0TT8skyn4fFGUorDFekkvoxWMcrv1qEy4MSojuywakN3uzWxyBQkz8miZOfWOka0Ss5IlHKum0fOmD0wu 3WJuWLwJzOXuVcjIw2GixZeyZI5 LarPct16kZmoW8EHey8AlDP7z5rYUhX1o38NmAFIT=s320

偏摆检查仪 / 偏擺檢查儀 (DT)

Piān bǎi jiǎnchá yí

Eccentricity tester

Máy đo kiểm tra độ lệch-nghiêng là công cụ không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau, nơi mà độ chính xác và độ ổn định là yếu tố quyết định.

Các ngành thường sử dụng máy đo kiểm tra độ lệch-nghiêng:

  • Xây dựng:
    • Kiểm tra độ thẳng đứng, độ ngang của các cấu kiện xây dựng như cột, dầm, sàn.
    • Đo độ nghiêng của công trình để đảm bảo an toàn và thẩm mỹ.
    • Kiểm tra độ bằng phẳng của mặt sàn, tường.
  • Sản xuất:
    • Đo độ lệch của các chi tiết máy, đảm bảo độ chính xác trong gia công.
    • Kiểm tra độ cân bằng của các thiết bị quay.
    • Kiểm tra độ thẳng hàng của các dây chuyền sản xuất.
  • Ô tô:
    • Kiểm tra độ thẳng hàng của trục, bánh xe.
    • Đo độ nghiêng của thân xe để đảm bảo khí động học.
  • Điện tử:
    • Kiểm tra độ thẳng hàng của các linh kiện trên bo mạch.
    • Đo độ nghiêng của các thiết bị điện tử.
  • Hàng không:
    • Kiểm tra độ cân bằng của máy bay.
    • Đo độ nghiêng của các bộ phận máy bay.
  • Địa chất:
    • Đo độ nghiêng của các lớp đất đá.
  • Hải dương:
    • Đo độ nghiêng của tàu thuyền.
  • Y tế:
    • Đo độ nghiêng của các thiết bị y tế.

Quay lại Trang chủ

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG  để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

 

Để lại một bình luận