Tuổi thọ sử dụng tiếng Trung là gì?

Tuổi thọ sử dụng là gì?

Tuổi thọ sử dụng là khoảng thời gian một sản phẩm, thiết bị, công trình hoặc linh kiện có thể hoạt động bình thường, đảm bảo chức năng theo thiết kế trước khi bị hao mòn, hỏng hóc hoặc cần thay thế. Đây là chỉ số quan trọng trong kỹ thuật, sản xuất, xây dựng và quản lý tài sản để đánh giá hiệu quả đầu tư và lập kế hoạch bảo trì, thay mới.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

TẢI MIỄN PHÍ –  Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6

Tuổi thọ sử dụng tiếng Trung là gì?

使用寿命 / 使用壽命 (Shǐ yòng shòu mìng) (Danh từ)

Tiếng Anh: Service life / Useful life

Ví dụ tiếng Trung với từ 使用寿命

这种灯泡的使用寿命长达两万小时。
Tuổi thọ sử dụng của loại bóng đèn này lên đến 20.000 giờ.
The service life of this type of bulb can reach up to 20,000 hours.

Từ vựng liên quan

  • Bảo trì định kỳ tiếng Trung: 定期维护 / 定期維護 (Dìng qī wéi hù) (Danh từ/Động từ)
  • Thiết bị tiếng Trung: 设备 / 設備 (Shè bèi) (Danh từ)
  • Thời gian sử dụng tiếng Trung: 使用时间 / 使用時間 (Shǐ yòng shí jiān) (Danh từ)

Dịch Hợp đồng tiếng Trung DỄ hay KHÓ?

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

Đặc điểm và công dụng của từ này

“使用寿命” là thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng để xác định khoảng thời gian mà một thiết bị, linh kiện hay công trình có thể hoạt động hiệu quả. Việc xác định tuổi thọ giúp người sử dụng lên kế hoạch bảo trì, tránh rủi ro hỏng hóc và tiết kiệm chi phí vận hành, đầu tư dài hạn.

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

“使用寿命” thường xuất hiện trong tài liệu kỹ thuật, bảng thông số sản phẩm, hợp đồng bảo hành, kế hoạch đầu tư và hồ sơ thiết kế công trình. Người học tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật, cơ khí, điện – điện tử, xây dựng, hoặc tài chính kế toán (liên quan đến tài sản cố định) nên nắm chắc thuật ngữ này.

Bảo hành toàn quốc tiếng Trung là gì?

Không đồng bộ tiếng Trung là gì?

Hoạt động gián đoạn


 

Để lại một bình luận