Điện áp tiếng Trung là gì?

Điện áp là gì?

Điện áp là hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện, biểu thị khả năng sinh công của dòng điện. Đây là thông số cơ bản trong lĩnh vực điện – điện tử, được đo bằng đơn vị Vôn (V), ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của các thiết bị điện và hệ thống mạch điện.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Vì sao Công ty đã có phiên dịch vẫn thuê dịch thuật?

Điện áp tiếng Trung là gì?

Điện áp tiếng Trung là gì?

电压 / 電壓 (Diàn yā) (Danh từ)

 Điện cao thế: 高压 / 高壓 / Gāoyā

Điện trung thế: 中压 / 中壓 / Zhōng yā

Điện hạ thế: 低压 / 低壓 / Dīyā

Tiếng Anh: Voltage

Ví dụ tiếng Trung với từ 电压

这个电器只能在220伏电压下使用。
Thiết bị điện này chỉ có thể sử dụng với điện áp 220V.
This appliance can only be used at 220 volts.

Từ vựng liên quan

  • Dòng điện tiếng Trung: 电流 / 電流 (Diàn liú) (Danh từ)
  • Công suất tiếng Trung: 功率 (Gōng lǜ) (Danh từ)
  • Mạch điện tiếng Trung: 电路 / 電路 (Diàn lù) (Danh từ)

500 từ ngành LOGISTICS tiếng Trung

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

Đặc điểm và công dụng của từ này

Từ “电压” là khái niệm nền tảng trong vật lý và kỹ thuật điện. Hiểu và đo đúng điện áp giúp đảm bảo an toàn, tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của thiết bị và ngăn ngừa hư hỏng do quá tải. Điện áp được sử dụng trong thiết kế mạch, lắp đặt điện dân dụng và công nghiệp.

Vân tay người chết có mở được khóa điện thoại không? – Bài song ngữ

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

“电压” thường xuất hiện trong sách giáo khoa vật lý, tài liệu kỹ thuật điện, hướng dẫn sử dụng thiết bị điện, sơ đồ mạch và tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Người học tiếng Trung trong các ngành kỹ thuật, công nghiệp, điện tử nên nắm vững thuật ngữ này.

Tủ trung thế tiếng Trung là gì?

Tách đấu nối tiếng Trung là gì?

Bộ chuyển đổi nguồn tiếng Trung là gì?


Để lại một bình luận