Hợp đồng lao động

Phân biệt các từ 重新加工 / 返工 / 返修

TẢI MIỄN PHÍ –  Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6

Bài tập luyện dịch Cấp độ vừa

Bài tập xếp câu có đáp án:

就/明天/不/散步/下雨/如果/的话,/我们/公园/去

全部/的/饮料/水果/我们/以及/午餐/免费/和/供应

 

Hdong%20ldong

劳动合同 / 勞動合同

Láodòng hétóng (DT)

Hợp đồng lao động là một thỏa thuận pháp lý giữa người lao động (NLĐ) và người sử dụng lao động (NSDLĐ), quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quá trình làm việc. Hợp đồng này đóng vai trò vô cùng quan trọng trong mối quan hệ lao động, cụ thể:

1. Xác định rõ ràng quyền và nghĩa vụ:

  • Đối với NLĐ: Quy định về công việc, mức lương, chế độ bảo hiểm, nghỉ phép, điều kiện làm việc… giúp NLĐ hiểu rõ quyền lợi của mình và đảm bảo được đối xử công bằng.
  • Đối với NSDLĐ: Quy định về trách nhiệm sử dụng lao động, nghĩa vụ trả lương, bảo đảm an toàn lao động… giúp NSDLĐ có cơ sở pháp lý để quản lý lao động hiệu quả.

2. Bảo vệ quyền lợi của cả hai bên:

  • NLĐ: Hợp đồng là công cụ để NLĐ bảo vệ quyền lợi của mình khi xảy ra tranh chấp, khiếu nại.
  • NSDLĐ: Hợp đồng giúp NSDLĐ tránh được những rủi ro pháp lý, đảm bảo ổn định trong sản xuất kinh doanh.

3. Tạo sự ổn định trong quan hệ lao động:

  • Minh bạch: Hợp đồng làm rõ các điều khoản, tránh hiểu lầm, mâu thuẫn giữa hai bên.
  • Tin tưởng: Khi cả hai bên đều hiểu rõ quyền và nghĩa vụ của mình, sẽ tạo ra sự tin tưởng lẫn nhau, góp phần xây dựng mối quan hệ lao động lành mạnh.

4. Cơ sở pháp lý cho các hoạt động quản lý nhân sự:

  • Đánh giá: Hợp đồng là cơ sở để đánh giá hiệu quả công việc của NLĐ.
  • Kỷ luật: Khi NLĐ vi phạm hợp đồng, NSDLĐ có cơ sở để xử lý kỷ luật.
  • Chấm dứt hợp đồng: Hợp đồng quy định rõ các trường hợp chấm dứt hợp đồng, đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên.

5. Bảo đảm thực hiện pháp luật lao động:

  • Hợp đồng lao động phải tuân thủ các quy định của pháp luật lao động, đảm bảo quyền lợi của NLĐ và tuân thủ các quy định của Nhà nước.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG  để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Để lại một bình luận