Kết cấu thép tiếng Trung là gì?

Kết cấu thép là gì?

Kết cấu thép là hệ thống các bộ phận cấu tạo từ thép, được sử dụng trong xây dựng để tạo ra các cấu trúc vững chắc, chịu lực tốt. Kết cấu thép thường được ứng dụng trong các công trình lớn như cầu, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, vì thép có độ bền cao và khả năng chống chịu tốt trước các yếu tố tác động từ môi trường.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Kết cấu thép tiếng Trung là gì?

Vòm sảnh ga BắcThượng Hải

Kết cấu thép tiếng Trung là gì?

Kết cấu thép tiếng Trung: 钢结构 / 鋼結構(gāng jié gòu) (Danh từ)

Tiếng Anh: Steel Structure

Ví dụ tiếng Trung với từ 钢结构

该工厂的建筑采用了钢结构,以确保其稳定性和抗震性。

Dịch tiếng Việt: Tòa nhà của nhà máy này sử dụng kết cấu thép để đảm bảo tính ổn định và khả năng chống rung.

English translation: The factory building uses a steel structure to ensure its stability and seismic resistance.

Từ vựng liên quan

  • Thép tiếng Trung: 钢 (gāng) (Danh từ)
  • Công trình xây dựng tiếng Trung: 建筑工程 (jiàn zhù gōng chéng) (Danh từ)
  • Khung thép tiếng Trung: 钢框架 (gāng kuàng jià) (Danh từ)

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

Bấm biển số xe tiếng Trung là gì?

Đặc điểm và công dụng của kết cấu thép

Kết cấu thép có đặc tính chịu lực tốt, bền bỉ và có khả năng chống lại tác động từ môi trường như gió, mưa, và động đất. Thép cũng dễ dàng gia công, lắp ráp và có thể được tái sử dụng, giúp giảm chi phí xây dựng. Việc sử dụng kết cấu thép giúp giảm thiểu thời gian thi công và đảm bảo chất lượng công trình.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Bài tập dịch 4 – 欢迎词

Đề #2 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí

Ứng dụng thực tế

Kết cấu thép được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình lớn như cầu, tòa nhà cao tầng, nhà máy, xưởng sản xuất, và các công trình dân dụng khác. Thép giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, gia tăng độ bền cho công trình và đáp ứng được các yêu cầu về an toàn và tính thẩm mỹ. Kết cấu thép còn được sử dụng trong các công trình đặc thù như cảng, bến tàu và các công trình yêu cầu khả năng chịu tải cao.

Làm bài tập xếp câu đúng có đáp án MIỄN PHÍ sau:

很多/从小/我/就/乐趣/喜欢,/书本/我/知识/和/看书/带给

我(Chủ ngữ)/这次/你/好好/能/跟/谈谈/希望

Các từ vựng liên quan

  • Công trình công nghiệp tiếng Trung: 工业建筑 (gōng yè jiàn zhù) (Danh từ)
  • Kết cấu bê tông tiếng Trung: 混凝土结构 (hùn níng tǔ jié gòu) (Danh từ)
  • Công trình thép tiền chế tiếng Trung: 预制钢结构 (yù zhì gāng jié gòu) (Danh từ)

Thử nghiệm độ rách khi giảm trọng lượng – DWTT tiếng Trung là gì?

In nổi – in lõm tiếng Trung là gì?


Để lại một bình luận