Thiếu hụt vốn là gì?
Thiếu hụt vốn là tình trạng doanh nghiệp hoặc tổ chức không có đủ nguồn tài chính để thực hiện các hoạt động sản xuất, đầu tư hoặc duy trì vận hành. Đây là một trong những rủi ro phổ biến trong kinh doanh và có thể ảnh hưởng đến tăng trưởng, lợi nhuận cũng như khả năng thanh toán.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ
Thiếu hụt vốn tiếng Trung là gì?
资金短缺 / 資金短缺 (Zī jīn duǎn quē) (Danh từ)
Tiếng Anh: Capital shortage / Funding shortfall
Ví dụ tiếng Trung với từ 资金短缺
由于资金短缺,公司不得不推迟新项目的启动。
Do thiếu hụt vốn, công ty buộc phải hoãn khởi động dự án mới.
Due to a capital shortage, the company had to delay the launch of the new project.
Từ vựng liên quan
- Nguồn vốn tiếng Trung: 资金来源 / 資金來源 (Zī jīn lái yuán) (Danh từ)
- Vốn lưu động tiếng Trung: 流动资金 / 流動資金 (Liú dòng zī jīn) (Danh từ)
- Khả năng thanh toán tiếng Trung: 偿付能力 / 償付能力 (Cháng fù néng lì) (Danh từ)
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
Kinh nghiệm học ngữ pháp tiếng Trung
Đặc điểm và công dụng của từ này
Từ “资金短缺” phản ánh một vấn đề tài chính nghiêm trọng thường gặp trong quá trình vận hành doanh nghiệp. Việc thiếu hụt vốn có thể do doanh thu giảm, quản lý dòng tiền yếu, hoặc không huy động được vốn đầu tư. Đây là thuật ngữ chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán và đầu tư.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Download 4 mẫu giấy kẻ ô tập viết chữ Hán
Ứng dụng thực tế
“资金短缺” là cụm từ thường xuất hiện trong báo cáo tài chính, hồ sơ doanh nghiệp, bài phân tích kinh tế hoặc các cuộc thảo luận về rủi ro tài chính. Người học tiếng Trung trong ngành kinh tế – tài chính nên thành thạo cách dùng từ này để giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Dòng tiền từ hoạt động huy động vốn tiếng Trung là g
Ngân hàng nhờ thu tiếng Trung là gì?
Giao dịch kỳ hạn tiếng Trung là gì?