Một xấp tiền tiếng Trung là gì?

Một xấp tiền là gì?

Một xấp tiền (Một cọc tiền) là một tập tiền được xếp lại thành một bó hoặc một chồng, thường dùng để chỉ một số lượng tiền mặt nhất định được gom gọn lại với nhau.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

50 từ chuyên ngành tiếng Trung dễ sai khi dịch (Phần 2)

Một xấp tiền tiếng Trung là gì?

Một xấp tiền tiếng Trung là gì?

一沓钱 / 一沓錢 (Yī dá qián) (Danh từ)
Tiếng Anh: A stack of money

Ví dụ tiếng Trung với từ 一沓钱

他从包里拿出一沓钱,准备支付房租。
Anh ấy lấy ra một xấp tiền từ trong túi, chuẩn bị trả tiền thuê nhà.
He took a stack of money out of his bag, ready to pay the rent.

Từ vựng liên quan

  • Tiền mặt tiếng Trung: 现金 / 現金 (Xiàn jīn) (Danh từ)
  • Xấp / bó tiếng Trung: 沓 / 沓 (Dá) (Danh từ)
  • Thanh toán tiếng Trung: 支付 (Zhī fù) (Động từ)

Quay lại Trang chủ và xem SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ

Đặc điểm và công dụng của một xấp tiền

Một xấp tiền thường dùng để chỉ một số lượng tiền mặt được gói lại hoặc xếp thành từng bó, thuận tiện cho việc cất giữ, vận chuyển và thanh toán nhanh chóng.

500 từ ngành LOGISTICS tiếng Trung

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Một xấp tiền thường xuất hiện trong các giao dịch tiền mặt hàng ngày, trong các công việc kinh doanh, mua bán hoặc các tình huống thanh toán cần dùng đến tiền mặt một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ tiếng Trung là gì?

Ngân hàng nhờ thu tiếng Trung là gì?

Tái định giá tiếng Trung là gì?


Để lại một bình luận