Hoạt động gián đoạn là gì?
Hoạt động gián đoạn là một phương thức vận hành trong các hệ thống hoặc thiết bị, trong đó quá trình hoạt động không liên tục mà được chia thành các chu kỳ, với các khoảng dừng và khởi động lại theo quy định. Phương thức này thường được áp dụng trong các dây chuyền sản xuất, các hệ thống điện và các máy móc công nghiệp, giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ thiết bị khỏi sự quá tải.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Hoạt động gián đoạn tiếng Trung là gì?
间歇运转 / 間歇運轉 (jiàn xiē yùn zhuǎn) (Danh từ)
Tiếng Anh: Intermittent Operation
Ví dụ tiếng Trung với từ 间歇运转
在一些生产线中,机器采用间歇运转方式,以减少能耗并提高设备寿命。
Trong dây chuyền sản xuất tự động, máy xếp bao có thể xếp các sản phẩm lên pallet một cách hiệu quả.
In the automated production line, the palletizing machine can efficiently stack products onto pallets.
Từ vựng liên quan
- Sản xuất liên tục tiếng Trung: 连续生产 (lián xù shēng chǎn) (Danh từ)
- Tiết kiệm năng lượng tiếng Trung: 节能 (jié néng) (Động từ)
- Máy móc công nghiệp tiếng Trung: 工业机器 (gōng yè jī qì) (Danh từ)
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
Vì sao Công ty đã có phiên dịch vẫn thuê dịch thuật?
Đặc điểm và công dụng của hoạt động gián đoạn
Hoạt động gián đoạn giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ các thiết bị khỏi tình trạng quá tải hoặc hư hỏng khi hoạt động liên tục. Nó cũng giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ của máy móc, đồng thời cho phép các hệ thống được bảo dưỡng trong quá trình dừng hoạt động, đảm bảo hiệu quả lâu dài trong sản xuất.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
500 từ ngành BAO BÌ – ĐÓNG GÓI tiếng Trung
Ứng dụng thực tế
Hoạt động gián đoạn thường được sử dụng trong các hệ thống sản xuất có chu kỳ, như trong các nhà máy chế biến thực phẩm, nhà máy sản xuất linh kiện điện tử và các ngành công nghiệp nặng. Nó giúp các thiết bị hoạt động trong điều kiện tối ưu, giảm thiểu tình trạng hao mòn và giảm chi phí năng lượng.
In nổi – in lõm tiếng Trung là gì?
Các từ vựng liên quan
- Máy móc tự động tiếng Trung: 自动化设备 (zì dòng huà shè bèi) (Danh từ)
- Hệ thống sản xuất tiếng Trung: 生产系统 (shēng chǎn xì tǒng) (Danh từ)
- Điều khiển tự động tiếng Trung: 自动控制 (zì dòng kòng zhì) (Danh từ)
Download TỪ ĐIỂN TIẾNG LÓNG TIẾNG TRUNG
DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ