Thần kinh thép
Thần kinh thép là một cách nói ẩn dụ để chỉ người có khả năng chịu đựng, kiên cường trước những tình huống căng thẳng, áp lực. Người có thần kinh thép không dễ bị xao động, lo lắng hay suy sụp trong những tình huống khó khăn.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
TẢI MIỄN PHÍ – Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6
Thần kinh thép tiếng Trung là gì?
坚强神经 / 堅強神經 (Jiān qiáng shén jīng) (Danh từ)
English: Nerves of steel
Ví dụ tiếng Trung với từ 坚强神经
他在面对巨大压力时展现了坚强神经。
Anh ấy đã thể hiện thần kinh thép khi đối mặt với áp lực lớn.
He showed steely nerves when facing immense pressure.
Từ vựng liên quan
- Kiên cường tiếng Trung: 坚韧 (Jiān rèn) (Tính từ)
- Áp lực tiếng Trung: 压力 (Yā lì) (Danh từ)
- Thử thách tiếng Trung: 挑战 (Tiǎo zhàn) (Danh từ)
Quay lại Trang chủ và xem SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ
Đặc điểm và công dụng của thần kinh thép
Thần kinh thép là khả năng giữ vững tinh thần, không dao động hay suy sụp trước mọi thử thách. Đây là một đặc điểm quan trọng của những người lãnh đạo, quân nhân, hoặc những người thường xuyên đối mặt với căng thẳng và tình huống nguy hiểm. Người có thần kinh thép có thể duy trì quyết tâm và xử lý tình huống một cách bình tĩnh, sáng suốt.
500 từ ngành LOGISTICS tiếng Trung
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Thần kinh thép rất cần thiết trong các ngành nghề đòi hỏi sự kiên nhẫn và khả năng kiểm soát cảm xúc trong tình huống khẩn cấp. Nó giúp những người có đặc điểm này có thể ra quyết định nhanh chóng và chính xác, đảm bảo hiệu quả công việc cao dù trong hoàn cảnh căng thẳng nhất.