Cổ phiếu quỹ là gì?
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do chính công ty phát hành mua lại từ thị trường chứng khoán. Loại cổ phiếu này không được tính vào số lượng cổ phiếu đang lưu hành và không được hưởng cổ tức hay quyền biểu quyết. Việc mua lại cổ phiếu quỹ thường nhằm ổn định giá cổ phiếu hoặc tối ưu hóa giá trị cho cổ đông.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 库存股 (kù cún gǔ) (Danh từ)
庫存股 |
| English: | Treasury stock |
Ví dụ tiếng Trung với từ 库存股
公司回购了一部分库存股。
Công ty đã mua lại một phần cổ phiếu quỹ.
The company repurchased part of its treasury stock.
Từ vựng liên quan
- Cổ phiếu: 股票 (gǔ piào)
- Cổ đông: 股东 (gǔ dōng)
- Thị trường chứng khoán: 股票市场 (gǔ piào shì chǎng)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng tiếng Trung
Đặc điểm của cổ phiếu quỹ
Cổ phiếu quỹ giúp công ty điều chỉnh cung cầu cổ phiếu trên thị trường, hỗ trợ giá cổ phiếu và cải thiện các chỉ số tài chính. Tuy nhiên, nó không mang lại quyền lợi cổ đông như cổ tức hay quyền biểu quyết.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Dịch Trung Việt cần chú ý những gì?
Ứng dụng thực tế
Cổ phiếu quỹ thường được sử dụng để phục vụ các chương trình thưởng cổ phiếu cho nhân viên, sáp nhập doanh nghiệp hoặc điều chỉnh cơ cấu vốn. Đây là công cụ quản lý vốn quan trọng trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp.
Bên thụ hưởng tiếng Trung là gì?
Ngân hàng nhờ thu tiếng Trung là gì?
