Con cò là gì?
Con cò là một loài chim sống ở vùng đầm lầy, đồng ruộng, có cổ dài, chân dài và mỏ nhọn. Trong văn hóa Việt Nam, hình ảnh con cò gắn liền với đồng quê, sự tảo tần của người mẹ, và là biểu tượng trong ca dao, tục ngữ. Trong sinh học, cò thuộc họ Diệc (Ardeidae).
>> SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH <<
Dịch thuật hợp đồng chuyên ngành – ZALO: 0936083856

苍鹭 / 蒼鷺 (cānglù) – Danh từ
English: Heron – noun
Ví dụ tiếng Trung với từ 苍鹭
苍鹭常在稻田和湿地中觅食。
Cò thường kiếm ăn ở ruộng lúa và vùng đất ngập nước.
Herons often forage in rice fields and wetlands.
Từ vựng liên quan
- 湿地 (shīdì): vùng đất ngập nước – wetland
- 觅食 (mìshí): kiếm ăn – to forage
- 稻田 (dàotián): ruộng lúa – rice field
- 鸟类 (niǎolèi): loài chim – bird species
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Bài tập luyện dịch nội dung thực tế về Tài chính – Kế toán
Ý nghĩa biểu tượng của con cò
Trong văn hóa Việt, con cò tượng trưng cho hình ảnh người mẹ tảo tần, chịu thương chịu khó. Các bài ca dao như “Con cò bay lả bay la…” thể hiện tình cảm gia đình, sự gắn bó với quê hương và nông nghiệp truyền thống.
