Gạo nếp tiếng Trung là gì?

Gạo nếp là gì?

Gạo nếp là loại gạo có hạt tròn, dẻo, khi nấu chín cho cơm dính và thơm. Đây là nguyên liệu chính để làm xôi, bánh chưng, bánh tét, chè và nhiều món ăn truyền thống của người Việt Nam cũng như các nước châu Á khác.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Gạo nếp tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 糯米 (nuò mǐ) (Danh từ)
English: Glutinous rice / Sticky rice

Ví dụ tiếng Trung với từ 糯米

端午节人们常用糯米包粽子。
Vào dịp Tết Đoan Ngọ, người ta thường dùng gạo nếp để gói bánh chưng.
During the Dragon Boat Festival, people often use glutinous rice to make zongzi.

Từ vựng liên quan

  • Cơm nếp: 糯米饭 (nuò mǐ fàn)
  • Bánh chưng: 粽子 (zòng zi)
  • Xôi: 糯米饭团 (nuò mǐ fàn tuán)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ vựng ngành F&B tiếng Trung

Đặc điểm của gạo nếp

Gạo nếp có độ dẻo và hương thơm đặc trưng, chứa nhiều tinh bột amylopectin. Khi nấu chín, gạo dính kết lại với nhau, tạo độ dẻo quánh đặc biệt, khác với gạo tẻ thông thường.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Quiz NHẬN MẶT CHỮ và ôn từ mới Quyển 1-Bài 5-GTHN

Ứng dụng thực tế

Gạo nếp được dùng để nấu xôi, gói bánh chưng, bánh tét, làm rượu nếp, chè nếp và nhiều món ăn truyền thống khác, gắn liền với văn hóa và lễ hội dân gian.

Thịt nạc thăn tiếng Trung là gì?

Giò lụa, chả lụa tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận