Hạt hướng dương tiếng Trung là gì?

Hạt hướng dương là gì?

Hạt hướng dương là phần hạt của cây hướng dương, thường được dùng làm món ăn vặt, ép dầu hoặc làm nguyên liệu trong chế biến thực phẩm. Chúng giàu chất béo tốt, protein và nhiều khoáng chất cần thiết cho cơ thể.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Hạt hướng dương tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 葵瓜子 (kuí guā zǐ) (Danh từ)
English: Sunflower seeds

Ví dụ tiếng Trung với từ 葵瓜子

我喜欢一边聊天一边嗑葵瓜子。
Tôi thích vừa trò chuyện vừa ăn hạt hướng dương.
I like eating sunflower seeds while chatting.

Từ vựng liên quan

  • Hướng dương: 向日葵 (xiàng rì kuí)
  • Hạt: 种子 (zhǒng zǐ)
  • Dầu: 油 (yóu)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ vựng ngành F&B tiếng Trung

Đặc điểm của hạt hướng dương

Hạt hướng dương có lớp vỏ cứng màu đen hoặc sọc trắng đen, bên trong là nhân hạt giàu dinh dưỡng. Chúng thường được rang, sấy để ăn vặt, hoặc ép lấy dầu ăn lành mạnh.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Phân biệt các từ 重新加工 / 返工 / 返修

Ứng dụng thực tế

Hạt hướng dương được dùng phổ biến trong ẩm thực, làm đồ ăn nhẹ, nguyên liệu nấu ăn, và cũng mang ý nghĩa may mắn trong văn hóa Trung Hoa.

Thực phẩm hữu cơ tiếng Trung là gì?

Mì nui – mì ống tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận