Hậu quả pháp lý là gì?
Hậu quả pháp lý là những hệ quả bắt buộc do pháp luật quy định mà cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu khi có hành vi vi phạm pháp luật hoặc thực hiện hành vi làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quan hệ pháp lý.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Bài tập luyện dịch Hợp đồng thực tế, có phân tích đáp án:
– Chọn theo lĩnh vực: Hợp đồng-KD; Tài chính – Kế toán; Xây dựng; ….
法律后果 / 法律後果 (fǎ lǜ hòu guǒ) (Danh từ)
Tiếng Anh: Legal consequences
违反合同的行为将会导致严重的法律后果。
Hành vi vi phạm hợp đồng sẽ dẫn đến hậu quả pháp lý nghiêm trọng.
A breach of contract will result in serious legal consequences.
Từ vựng liên quan
- Trách nhiệm pháp lý tiếng Trung: 法律责任 / 法律責任 (fǎ lǜ zé rèn) (Danh từ)
- Xử phạt hành chính tiếng Trung: 行政处罚 / 行政處罰 (xíng zhèng chǔ fá) (Danh từ)
- Pháp nhân tiếng Trung: 法人 / 法人 (fǎ rén) (Danh từ)
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ
Đặc điểm và công dụng
Hậu quả pháp lý có thể bao gồm các hình thức như: xử phạt hành chính, truy cứu trách nhiệm hình sự, bồi thường dân sự hoặc buộc khắc phục hậu quả. Đây là cơ chế để nhà nước đảm bảo sự tuân thủ pháp luật và công bằng trong xã hội.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Làm bài test dịch nâng cao MIỄN PHÍ
Ứng dụng thực tế
Trong các văn bản luật, hợp đồng, hay văn bản hành chính, cụm từ “hậu quả pháp lý” thường được sử dụng để cảnh báo hoặc xác định các trách nhiệm đi kèm nếu vi phạm xảy ra. Ví dụ, các điều khoản về vi phạm hợp đồng, sử dụng sai tài sản, hay vi phạm quy định quản lý đều có thể dẫn tới hậu quả pháp lý cụ thể.
Lập vi bằng tiếng Trung là gì?
Thẻ tạm trú tiếng Trung là gì?

