Thẻ tạm trú

Thẻ tạm trú tiếng Trung là gì?

Thẻ tạm trú tiếng Trung là gì? – Thẻ tạm trú là loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp cho người nước ngoài được phép cư trú tại một quốc gia trong một thời hạn nhất định.

Đọc hiểu thành phần dinh dưỡng trên bao bì thực phẩm
Download TỪ ĐIỂN TRUNG-VIỆT 60.000 từ

Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ khó

Làm bài tập xếp câu đúng có đáp án MIỄN PHÍ sau:

有/家/对手,/不能/最低/多/注意/如果/也/不能/报/的/价,/最高/的/价;/报/竞争

实际/予以/实际/延长/可/使用/甲方/时间/要求/根据

Thẻ này có giá trị thay thế thị thực và là bằng chứng chứng minh bạn đang được phép sinh sống và làm việc tại quốc gia đó. Việc sở hữu thẻ tạm trú giúp bạn thuận tiện hơn trong việc giao dịch, mở tài khoản ngân hàng, đăng ký xe và nhiều hoạt động khác.

Để được cấp thẻ tạm trú, bạn cần đáp ứng một số điều kiện nhất định và thực hiện các thủ tục hành chính theo quy định. Khi đã có thẻ tạm trú, bạn sẽ được hưởng nhiều quyền lợi như người dân nước sở tại, bao gồm quyền được làm việc, học tập, khám chữa bệnh và nhiều quyền lợi khác.

Lợi ích của thẻ tạm trú:

  • Thay thế thị thực: Có giá trị thay thế thị thực nhập cảnh nhiều lần.
  • Pháp lý: Là bằng chứng chứng minh bạn đang cư trú hợp pháp tại nước sở tại.
  • Thuận tiện: Giúp bạn dễ dàng thực hiện các giao dịch hành chính, mở tài khoản ngân hàng, đăng ký xe…
  • An tâm: Bạn sẽ được hưởng nhiều quyền lợi như người dân nước đó.

 

the tam tru

# 临时居住证 / 臨時居住證
Línshí jūzhù zhèng

# 居留卡 / Jūliú kǎ

#Thẻ xanh: 临时绿卡 / 臨時綠卡
Línshí lǜkǎ

有条件限制永久居留卡

Conditional Residents Card (CR1)

Thường trú nhân có điều kiện

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP DỊCH CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Quay lại Trang chủ

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG  để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Thừa kế theo di chúc

                        

  • Thừa kế theo di chúc

 

 

Thừa kế theo pháp luật