Phở tiếng Trung là gì?

Phở là gì?

Phở là món ăn truyền thống nổi tiếng của Việt Nam, gồm bánh phở làm từ gạo, nước dùng thơm ngon ninh từ xương và các loại gia vị đặc trưng, ăn kèm thịt bò hoặc thịt gà cùng rau thơm.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Phở tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung

越南河粉 (yuè nán hé fěn)

(Danh từ)

Phở bò: 牛肉河粉Niúròu fěn

Phở gà: 鸡肉河粉 / 雞肉河粉/Jīròu fěn  

English: Pho (Vietnamese noodle soup)

Ví dụ tiếng Trung với từ 越南河粉

我最喜欢的早餐是越南河粉。
Bữa sáng tôi thích nhất là phở.
My favorite breakfast is Pho.

Từ vựng liên quan

  • Bánh phở: 粉条 (fěn tiáo)
  • Nước dùng: 汤 (tāng)
  • Thịt bò: 牛肉 (niú ròu)
  • Thịt gà: 鸡肉 (jī ròu)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng tiếng Trung

Đặc điểm của phở

Phở có hương vị đặc trưng nhờ nước dùng được ninh từ xương bò/gà cùng quế, hồi, gừng và hành nướng. Món ăn này không chỉ là bữa sáng phổ biến của người Việt mà còn là biểu tượng ẩm thực được bạn bè quốc tế yêu thích.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Đề #1 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí

Ứng dụng thực tế

Phở xuất hiện trong hầu hết các nhà hàng Việt Nam trên thế giới, được coi là món ăn đại diện của văn hóa ẩm thực Việt. Nhiều đầu bếp quốc tế cũng nghiên cứu và sáng tạo thêm nhiều phiên bản phở mới.

Kẹo cu đơ tiếng Trung là gì?

Thịt nạc thăn tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận