Quả địa cầu tiếng Trung là gì?

Quả địa cầu là gì?

Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất, được thể hiện dưới dạng hình cầu với các châu lục, đại dương, quốc gia và đường kinh vĩ tuyến. Đây là dụng cụ giáo dục thường được sử dụng để học địa lý.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Download TỪ ĐIỂN TIẾNG LÓNG TIẾNG TRUNG

Quả địa cầu tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 地球仪 (dì qiú yí) (Danh từ)

地球儀

English: Globe

Ví dụ tiếng Trung với từ 地球仪

老师用地球仪给我们讲解各大洲的位置。
Cô giáo dùng quả địa cầu để giảng giải vị trí các châu lục cho chúng tôi.
The teacher used the globe to explain the locations of the continents to us.

Từ vựng liên quan

  • Địa lý tiếng Trung: 地理 (dì lǐ)
  • Châu lục tiếng Trung: 大洲 (dà zhōu)
  • Bản đồ tiếng Trung: 地图 (dì tú)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành MAY MẶC tiếng Trung

Đặc điểm của quả địa cầu

Quả địa cầu thường được làm bằng nhựa hoặc kim loại nhẹ, có thể xoay quanh trục nghiêng để mô phỏng chuyển động của Trái Đất. Nó giúp người học hiểu rõ hơn về cấu trúc bề mặt, vị trí các quốc gia, múi giờ và sự phân bố địa lý. Đây là dụng cụ trực quan hỗ trợ hiệu quả trong giảng dạy và nghiên cứu.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Bài tập dịch 9 – 人类嗅觉能感知疾病

Ứng dụng thực tế

Quả địa cầu được sử dụng rộng rãi trong giáo dục, từ bậc tiểu học đến đại học, để giảng dạy môn địa lý. Ngoài ra, nhiều công ty, tổ chức cũng trưng bày quả địa cầu như một vật phẩm trang trí mang tính biểu tượng toàn cầu, thúc đẩy tinh thần khám phá thế giới.

Dự bị đại học tiếng Trung là gì?

Lộ trình học tập tiếng Trung là gì?

Số báo danh tiếng Trung là gì?

 

Để lại một bình luận