Rơm tiếng Trung là gì?

Rơm là gì?

Rơm là phần thân khô của cây lúa sau khi gặt, thường được sử dụng làm chất đốt, thức ăn cho gia súc, vật liệu lợp mái, làm nệm hoặc các sản phẩm thủ công truyền thống.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Rơm tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 稻草 (dào cǎo) (Danh từ)

稻草

English: Straw

Ví dụ tiếng Trung với từ 稻草

农民把稻草用来喂牛。
Nông dân dùng rơm để cho bò ăn.
Farmers use straw to feed cattle.

Từ vựng liên quan

  • Lúa: 稻谷 (dào gǔ)
  • Nông dân: 农民 (nóng mín)
  • Gia súc: 家畜 (jiā chù)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành MAY MẶC tiếng Trung

Đặc điểm của rơm

Rơm_ có đặc tính nhẹ, xốp, dễ cháy và thường được tận dụng tối đa trong đời sống nông thôn. Ngoài việc làm chất đốt,  còn được dùng để chế tác sản phẩm thủ công mỹ nghệ.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Dịch Hợp đồng tiếng Trung DỄ hay KHÓ?

Ứng dụng thực tế

Rơm. được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như nông nghiệp, chăn nuôi, thủ công mỹ nghệ và xây dựng truyền thống. Đây là nguồn tài nguyên tái tạo quen thuộc ở các vùng nông thôn.

Cám gạo tiếng Trung là gì?

Hạt thóc tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận