- 祖母绿
- 祖母綠
- Zǔmǔ lǜ
- 绿宝石
- 綠寶石
- Lǜ bǎoshí
- Tiếp tục đọc
-
Bài tập
thực hành dịch nội dung thực tế về Hợp đồng-XD -
Hình từ internet
- 发丝水晶
- 髮絲水晶
- Fà sī shuǐjīng
- 发晶石
- 髮晶石
- Fà jīng shí
- 玛瑙石
- 瑪瑙石
- Mǎnǎo shí
- 孔雀石
- Kǒngquè shí
- Corundum
- 刚玉
- 剛玉
- Gāngyù
- Carnelian
- 红玉髓
- 紅玉髓
- Hóng yù suǐ
- Carnelian (hay cornelian) là một loại khoáng vật có màu nâu-đỏ, được xem là một loại đá bán quý. Tương tự như carnelian là sard, có cứng hơn và sẫm hơn (khác biệt là không giòn, và hai lên gọi có thể sử dụng qua lại được).
- 绿宝石
- 綠寶石
- Lǜ bǎoshí
- Đá Beryl là tinh thể tinh khiết trong suốt và không có màu, nhưng khi có chứa thêm một số chất nó sẽ có màu lục, lam, vàng, đỏ. Đá Beryl sở hữu độ trong cùng sự long lanh, đặc biệt không để lại dấu vân tay khi chạm vào.
- 海蓝宝石
- 海藍寶石
- Hǎi lánbǎoshí