m3 (Mét khối)

  • 立米
  • Lìmǐ
  • Mililit

Cm (Centimeter)

  • 厘米
  • Límǐ
  • Xen-ti-met
  •  Centimeter

Gia tốc trọng trường

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
CHỮ PHỒN THỂ

  • 重力加速度
  • Zhònglì jiāsùdù

  • Acceleration of gravity

Xấp xỉ, gần bằng

  • "Xấp xỉ, gần bằng" tiếng Trung là gì?

  • 近似地
  • Jìnsì de

  • 大约
  • 大約
  • Dàyuē

  • Approximately


Đường kính

4 kỹ năng NGHE-NÓI-ĐỌC-VIẾT mà nhà tuyển dụng yêu cầu là như thế nào?

Vì sao Công ty đã có phiên dịch vẫn thuê dịch thuật?

—–

Bài tập luyện dịch Hợp đồng thực tế, có phân tích đáp án:

 

Chủ động lựa chọn bài
luyện dịch theo 1 trong các các lựa chọn sau:

– Chọn theo mức học phí 1k/câu; 2k/câu; 3k/câu; 4k/câu

Chọn theo lĩnh vực:  Hợp đồng-KD; Tài chính – Kế toán;  Xây dựng; ….

Chọn
theo cấp độ
:
Cấp độ
DỄ
; cấp đô
VỪA
; cấp độ
KHÓ

 – Học thử tại đây
nhé,
văn bản thực tế nó lạ lắm!

 

  • Hình từ internet
  • 直径
  • 直徑
  • Zhíjìng 

  • Đường kính
    trong
  • 内经
  • 內經
  • Nèijīng
  • Kết bạn hoặc follow
    FB của Admin để cập nhật từ mới nhé:

    https://www.facebook.com/NhungLDTTg