Tiền thuế phải nộp là gì?
“Tiền thuế phải nộp” là khoản tiền mà doanh nghiệp hoặc cá nhân có nghĩa vụ nộp cho Nhà nước theo quy định pháp luật, dựa trên kết quả sản xuất kinh doanh hoặc thu nhập phát sinh. Trong tiếng Trung, cụm này được dịch là “应交税费”, dùng trong các báo cáo tài chính để chỉ số tiền thuế cần phải nộp nhưng chưa nộp.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 应交税费 (yīng jiāo shuì fèi) (Danh từ)
應交稅費 |
| English: | Taxes payable |
Ví dụ tiếng Trung với từ 应交税费
公司的应交税费在本季度有所增加。
Tiền thuế phải nộp của công ty đã tăng trong quý này.
The company’s taxes payable increased this quarter.
Từ vựng liên quan
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì)
- Thuế giá trị gia tăng: 增值税 (zēng zhí shuì)
- Kế toán: 会计 (kuài jì)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Học chữ phồn thể không khó – Hướng dẫn tự học
Đặc điểm của cụm từ “应交税费”
Cụm từ này thường xuất hiện trong bảng cân đối kế toán (资产负债表) ở phần nợ phải trả (负债), thể hiện nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp với Nhà nước. Đây là khoản doanh nghiệp phải thanh toán sau khi đã xác định được số thuế phát sinh trong kỳ.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
DOWNLOAD BẢNG TRA CHỮ NÔM SAU THẾ KỶ 17
Ứng dụng thực tế
“应交税费” được dùng phổ biến trong các báo cáo kế toán, kiểm toán, và tài chính doanh nghiệp. Nó giúp xác định tình trạng thực tế của nghĩa vụ thuế và ảnh hưởng đến dòng tiền, lợi nhuận của doanh nghiệp.
Sổ tiết kiệm tiếng Trung là gì?
