Trình tự phá sản là gì?
Trình tự phá sản là quy trình pháp lý được tòa án thực hiện khi một doanh nghiệp hoặc cá nhân mất khả năng thanh toán nợ đến hạn. Quy trình này bao gồm việc nộp đơn, xem xét, ra quyết định mở thủ tục phá sản, thanh lý tài sản và phân chia cho các chủ nợ theo quy định của pháp luật.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 破产程序 (pò chǎn chéng xù) (Danh từ)
破產程序 |
| English: | Bankruptcy procedure |
Ví dụ tiếng Trung với từ 破产程序
法院依法启动了公司的破产程序。
Tòa án đã khởi động trình tự phá sản của công ty theo đúng quy định pháp luật.
The court has lawfully initiated the company’s bankruptcy procedure.
Từ vựng liên quan
- Phá sản: 破产 (pò chǎn)
- Doanh nghiệp: 企业 (qǐ yè)
- Thanh lý tài sản: 清算资产 (qīng suàn zī chǎn)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ
Đặc điểm của trình tự phá sản
Trình tự phá sản thường bao gồm các giai đoạn: nộp đơn yêu cầu phá sản, thụ lý vụ việc, tòa án ra quyết định mở thủ tục, tiến hành kiểm kê và thanh lý tài sản, sau đó phân chia tài sản cho các chủ nợ. Quá trình này đảm bảo quyền lợi hợp pháp của các bên và giúp xử lý minh bạch khi doanh nghiệp không còn khả năng hoạt động.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
1000 từ ngành SX NỘI THẤT tiếng Trung
Ứng dụng thực tế
“破产程序” là thuật ngữ chuyên ngành pháp lý – kinh tế, được sử dụng phổ biến trong luật doanh nghiệp, luật thương mại và các văn bản tòa án. Người học tiếng Trung chuyên ngành luật cần hiểu rõ quy trình này để áp dụng trong phiên dịch, dịch thuật và nghiên cứu pháp luật so sánh giữa Việt Nam và Trung Quốc.
Hợp đồng thuê bao tiếng Trung là gì?
Đầu tư cuốn chiếu tiếng Trung là gì?
