Võ ka-ra-te tiếng Trung là gì?

Võ ka-ra-te là gì?

Võ ka-ra-te là một môn võ thuật truyền thống của vùng Okinawa (Nhật Bản) với các đòn đấm, đá, động tác bằng tay trần và chân trần. Môn võ này không chỉ rèn luyện thể chất mà còn phát triển tinh thần, kỷ luật và khả năng tự vệ.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Võ ka-ra-te tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 空手道 (kōng shǒu dào) (Danh từ)
English: Karate-dō / Karate

Ví dụ tiếng Trung với từ 空手道

他每天都练习空手道。
Anh ấy luyện võ ka-ra-te hằng ngày.
He practices karate every day.

Từ vựng liên quan

  • Võ thuật: 武道 (wǔ shù)
  • Tự vệ: 自衛 (zì wèi)
  • Đai đen: 黒帯 (hēi dài)

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ vựng ngành F&B tiếng Trung

Đặc điểm của võ ka-ra-te

Võ ka-ra-te có xuất xứ từ Okinawa, Nhật Bản, phát triển từ các kỹ thuật tay không và đòn chân. Môn võ này chú trọng đến kỹ thuật đấm, đá, chặn, né và cả tinh thần võ đạo như tự kiềm chế, tôn trọng và rèn luyện nhân cách.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Tại sao có lúc “Bên cạnh” lại dịch là “Trực thuộc”???

Ứng dụng thực tế

Võ ka-ra-te không chỉ được luyện trong các dojo như môn võ giải đấu mà còn được dùng để rèn thể lực, tăng khả năng phản xạ, tự vệ cá nhân và phát triển tính kỷ luật.

Suối nguồn tươi trẻ (Yoga) tiếng Trung là gì?

 

Để lại một bình luận