Rừng tự nhiên là gì?
Rừng tự nhiên là khu rừng được hình thành, phát triển hoàn toàn nhờ quá trình tự nhiên, không chịu tác động trồng mới hay phục hồi của con người. Rừng này có hệ sinh thái đa dạng, bao gồm nhiều loài cây, động vật và vi sinh vật sinh sống hài hòa, góp phần cân bằng môi trường và bảo tồn sinh học.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 自然森林 (zì rán sēn lín) (Danh từ) |
| English: | Natural forest |
Ví dụ tiếng Trung với từ 自然森林
自然森林对维护生态平衡起着重要作用。
Rừng tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng sinh thái.
Natural forests play an important role in maintaining ecological balance.
Từ vựng liên quan
- Sinh thái: 生态 (shēng tài)
- Bảo tồn: 保护 (bǎo hù)
- Đa dạng sinh học: 生物多样性 (shēng wù duō yàng xìng)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đề HSK4-Chọn từ đúng – Đề mô phỏng 2
Đặc điểm của rừng tự nhiên
Rừng tự nhiên có cấu trúc phức tạp với nhiều tầng tán, cây cối đa dạng về chủng loài, độ tuổi và kích thước. Đây là nơi sinh sống của nhiều loài động, thực vật quý hiếm và có giá trị trong nghiên cứu, giáo dục, cũng như bảo vệ nguồn gen tự nhiên.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Rừng tự_nhiên có vai trò to lớn trong việc hấp thụ khí CO₂, cung cấp oxy, điều hòa khí hậu, ngăn xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước. Ngoài ra, rừng còn mang lại giá trị du lịch sinh thái và nguồn tài nguyên quý giá cho con người.
Lúa trổ đòng tiếng Trung là gì?
