Củ riềng tiếng Trung là gì?

Củ riềng, một loại gia vị quen thuộc trong ẩm thực Việt Nam, không chỉ mang đến hương vị đặc trưng mà còn là một vị thuốc quý giá trong y học cổ truyền.

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ

Bài tập dịch 6 – 外贸业务信函(1)

Đại dịch toàn cầu nói lên điều gì?

Làm bài tập xếp câu đúng có đáp án MIỄN PHÍ sau:

在/最近/做菜,/学习/但是/我/还是/我/不太好/的。/厨艺

尽管 / 我 / 很热,/ 但是 /还是 /去 / 爬山/天气/决定

Với hương thơm ấm áp, vị cay nồng, củ riềng đã được sử dụng từ lâu để điều trị nhiều loại bệnh khác nhau.

500 từ vựng về SX linh kiện điện tử tiếng Trung

Dọc mùng

 

良姜 / 良薑

Liáng jiāng

Nguồn gốc và đặc điểm

Củ riềng thuộc họ gừng, có tên khoa học là Alpinia. Phần được sử dụng làm thuốc và gia vị chính là củ.

Củ riềng màu vàng nhạt khi già và có mùi thơm đặc trưng.

Thành phần dinh dưỡng

Củ riềng chứa nhiều thành phần có lợi cho sức khỏe như:

  • Tinh dầu: Chứa các hợp chất như zingiberen, cineol có tác dụng kháng viêm, giảm đau.
  • Các chất chống oxy hóa: Giúp bảo vệ tế bào khỏi tổn thương do gốc tự do.
  • Các vitamin và khoáng chất: Cung cấp các dưỡng chất cần thiết cho cơ thể.

Tác dụng của củ riềng đối với sức khỏe

  • Hỗ trợ tiêu hóa: Giúp tăng tiết dịch vị, kích thích tiêu hóa, giảm đầy bụng, khó tiêu.
  • Giảm đau: Tinh dầu có tác dụng giảm đau nhức cơ, xương khớp.
  • Kháng viêm: Giúp giảm viêm, sưng tấy.
  • Kháng khuẩn: Có khả năng tiêu diệt một số loại vi khuẩn gây bệnh.
  • Làm ấm cơ thể: Thường được dùng để chữa cảm lạnh, sổ mũi.
  • Hỗ trợ giảm cân: Giúp tăng cường quá trình trao đổi chất, đốt cháy mỡ thừa.

Cách sử dụng củ riềng

Có thể được sử dụng dưới nhiều hình thức khác nhau như:

  • Gia vị: Dùng để chế biến các món ăn như cà ri, thịt kho, canh…
  • Làm trà: Pha trà củ riềng để uống hàng ngày.
  • Dùng ngoài: Giã nát đắp lên vùng da bị đau nhức.

Quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN nhé!

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG  để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936.083.856

Để lại một bình luận