Khẩu phần
Khẩu phần là lượng thức ăn được quy định cho một người trong một bữa ăn hoặc trong một ngày, thường được sử dụng trong dinh dưỡng học, chế độ ăn kiêng hoặc trong các nghiên cứu về sức khỏe cộng đồng. Việc xác định khẩu phần giúp kiểm soát lượng calo, chất dinh dưỡng và đảm bảo sự cân đối trong chế độ ăn uống.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Tiếng Trung | 份量 (fèn liàng) (Danh từ) |
English: | Portion |
Ví dụ tiếng Trung với từ 份量
每餐的份量应根据个人的营养需求来决定。
Khẩu phần mỗi bữa ăn nên được quyết định dựa trên nhu cầu dinh dưỡng cá nhân.
The portion size of each meal should be determined based on individual nutritional needs.
Từ vựng liên quan
- Dinh dưỡng: 营养 (yíng yǎng)
- Chế độ ăn kiêng: 饮食计划 (yǐn shí jì huà)
- Calorie: 卡路里 (kǎ lù lǐ)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ
Đặc điểm của khẩu phần
Khẩu phần thường được xác định dựa trên các yếu tố như tuổi tác, giới tính, mức độ hoạt động thể chất và mục tiêu dinh dưỡng (như giảm cân, tăng cơ, duy trì sức khỏe). Việc kiểm soát khẩu phần giúp ngăn ngừa tình trạng ăn uống quá mức hoặc thiếu hụt dinh dưỡng.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Visa là gì? – 什么是签证?Bài song ngữ Trung-Việt – 25
Ứng dụng thực tế
Khẩu_phần được áp dụng trong nhiều lĩnh vực như chế độ ăn uống cá nhân, thực đơn nhà hàng, kế hoạch dinh dưỡng cho bệnh nhân hoặc trong các nghiên cứu khoa học về dinh dưỡng. Việc hiểu và áp dụng đúng khẩu_phần giúp duy trì sức khỏe và phòng ngừa các bệnh liên quan đến chế độ ăn uống không hợp lý.
Cơm rang trứng gà tiếng Trung là gì?