Lá gelatin là gì?
Lá gelatin là một loại nguyên liệu có nguồn gốc từ collagen động vật, thường dùng làm chất đông tụ trong thực phẩm, thuốc, và các ngành công nghiệp khác.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Download 4 mẫu giấy kẻ ô tập viết chữ Hán
明胶片 / 明膠片 (míng jiāo piàn) (Danh từ)
Bột gelatin: 明胶粉 / 明膠粉 (míng jiāo fěn) (Danh từ).
Tiếng Anh: Gelatin sheets
Ví dụ tiếng Trung với từ Lá gelatin
这种明胶片常用于制作果冻和甜点。
Loại lá gelatin này thường được dùng để làm thạch và các món tráng miệng.
This type of gelatin sheets is commonly used to make jelly and desserts.
Từ vựng liên quan
- 明胶 (míng jiāo) (Danh từ): Gelatin
- 胶片 (jiāo piàn) (Danh từ): Sheet (tấm, phiến)
- 果冻 (guǒ dòng) (Danh từ): Jelly, thạch
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Đặc điểm và công dụng
Lá gelatin là dạng gelatin được chế biến thành từng tấm mỏng, dễ dàng hòa tan trong nước nóng, dùng chủ yếu trong ngành thực phẩm để tạo độ kết dính, độ dai cho các món ăn như thạch, rau câu, bánh mousse.
TẢI MIỄN PHÍ – Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
Ứng dụng thực tế
Lá gelatin được ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. Trong thực phẩm, nó giúp tạo cấu trúc và độ ổn định cho sản phẩm. Trong dược phẩm, dùng làm màng bao thuốc. Trong mỹ phẩm, dùng trong các sản phẩm mặt nạ và kem dưỡng.
Thịt bò Wagyu tiếng Trung là gì?
Nấu trong thời gian ngắn tiếng Trung là gì?
Cơm rang dưa bò tiếng Trung là gì?

