Chống ẩm tiếng Trung là gì?

Chống ẩm là gì?

Chống ẩm là biện pháp hoặc tính năng giúp ngăn ngừa hơi ẩm xâm nhập vào vật liệu, sản phẩm hoặc không gian, nhằm bảo vệ chất lượng và độ bền của chúng. Việc chống ẩm rất quan trọng trong các lĩnh vực như điện tử, xây dựng, bảo quản hàng hóa và sản xuất thực phẩm.

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Chống ẩm tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 防潮 / 防潮 (fáng cháo) (Tính từ / Động từ)

防潮 / 防潮

English: Moisture-proof / Damp-proof

Ví dụ tiếng Trung với từ 防潮

这些电子产品需要放在防潮箱里保存。
Những sản phẩm điện tử này cần được bảo quản trong hộp chống ẩm.
These electronic products need to be stored in a moisture-proof box.

Từ vựng liên quan

  • Hơi ẩm: 潮气 (cháo qì)
  • Chống nước: 防水 (fáng shuǐ)
  • Bảo quản: 保存 (bǎo cún)

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành SX NỘI THẤT tiếng Trung

Đặc điểm của tính năng chống ẩm

Chống ẩm giúp ngăn ngừa nấm mốc, hư hỏng và ăn mòn vật liệu. Các sản phẩm có khả năng chống_ẩm thường được phủ lớp bảo vệ đặc biệt hoặc được lưu trữ trong môi trường kiểm soát độ ẩm.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ

Ứng dụng thực tế

Tính năng chống_ẩm được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện tử, xây dựng, bao bì, nội thất và bảo quản hàng hóa, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm và duy trì hiệu suất sử dụng.

Cán nguội tiếng Trung là gì?

Độ bền tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận