Công nợ là gì?
Công nợ là khoản tiền mà một doanh nghiệp hoặc cá nhân vay từ bên khác hoặc phát sinh nghĩa vụ thanh toán và cần phải hoàn trả hoặc xử lý trong một khoảng thời gian nhất định. Trong hoạt động kinh doanh, quản lý công nợ hiệu quả giúp duy trì dòng tiền, cải thiện quan hệ với khách hàng và đối tác, đồng thời giảm thiểu rủi ro tài chính.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 负债 (fù zhài) (Danh từ)
負債 |
| English: | Liabilities / Debt obligation |
Ví dụ tiếng Trung với từ 负债
公司净负债在过去一年明显增加。
Tổng công nợ ròng của công ty đã tăng rõ rệt trong năm qua.
The company’s net liabilities have increased significantly over the past year.
Từ vựng liên quan
- Công nợ phải thu: 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn)
- Công nợ phải trả: 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn)
- Quản lý công nợ: 负债管理 (fù zhài guǎn lǐ)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng tiếng Trung
Đặc điểm của công nợ
Công nợ phát sinh trong các hoạt động mua bán, giao dịch tín dụng, vay mượn hoặc cam kết thanh toán giữa doanh nghiệp với khách hàng, nhà cung cấp hoặc ngân hàng. Việc xác định rõ các khoản công_nợ, theo dõi kỳ hạn thanh toán và xử lý khoản quá hạn là rất quan trọng để tránh rủi ro thiếu hụt dòng tiền và tăng chi phí tài chính.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Chọn giày cao gót như thế nào?-高跟鞋怎么选-Bài song ngữ 26
Ứng dụng thực tế
Trong quản lý doanh nghiệp, công_nợ được phân loại thành công_nợ phải thu và công_nợ phải trả. Ví dụ: công ty bán hàng cho khách hàng nhưng chưa thu tiền → tạo công_nợ phải thu; công ty mua hàng hóa từ nhà cung cấp chưa thanh toán → tạo công_nợ phải trả. Quản lý tốt công_nợ sẽ giúp doanh nghiệp đảm bảo thanh toán đúng hạn, giữ vững uy tín và cải thiện tình hình tài chính.
Tỷ lệ khấu hao hàng năm tiếng Trung là gì?
