Dẫn hướng là gì?
Dẫn hướng là quá trình xác định và chỉ đạo hướng đi, hướng hoạt động hoặc phương hướng phát triển của một cá nhân, tổ chức hay thiết bị. Trong ngữ cảnh kỹ thuật, dẫn hướng còn được hiểu là cơ chế điều khiển hướng chuyển động của phương tiện hoặc hệ thống tự động, giúp đạt mục tiêu chính xác và an toàn.
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung giản thể | 导向 (dǎo xiàng) (Danh từ / Động từ) |
| 繁體字 | 導向 |
| English: | Orientation / Guidance / Direction |
Ví dụ tiếng Trung với từ 导向
企业的发展需要正确的市场导向。
Sự phát triển của doanh nghiệp cần có định hướng thị trường đúng đắn.
A company’s development requires the right market orientation.
Từ vựng liên quan
- 方向 – Phương hướng
- 指导 – Chỉ đạo
- 战略 – Chiến lược
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đặc điểm của dẫn hướng
Dẫn_hướng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định lộ trình và mục tiêu cho hệ thống hoặc tổ chức. Trong kỹ thuật, các thiết bị dẫn_hướng như cảm biến, radar hoặc GPS giúp điều khiển hướng đi chính xác. Trong quản lý và chiến lược, dẫn_hướng thể hiện khả năng chỉ đạo, định hình xu thế và truyền tải mục tiêu tới đội ngũ thực hiện.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Khái niệm “dẫn_hướng” được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Công nghệ: hệ thống dẫn_hướng tên lửa, robot, phương tiện tự hành.
– Kinh tế – quản trị: định hướng thị trường, định hướng phát triển doanh nghiệp.
– Giáo dục – xã hội: dẫn_hướng nghề nghiệp, dẫn hướng giá trị và tư tưởng.
Nó giúp con người và tổ chức vận hành theo đúng mục tiêu, giảm sai lệch và nâng cao hiệu quả.
