Đáo hạn là gì?
Đáo hạn là thời điểm kết thúc hiệu lực của một hợp đồng, khoản vay, chứng chỉ tiền gửi hoặc hợp đồng bảo hiểm. Khi đến ngày đáo hạn, người tham gia phải thực hiện các nghĩa vụ tài chính như thanh toán nợ, nhận tiền gốc hoặc gia hạn hợp đồng theo thỏa thuận ban đầu. Thuật ngữ này thường được dùng phổ biến trong lĩnh vực ngân hàng, tài chính và bảo hiểm.
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung giản thể | 到期 (dào qī) (Động từ / Danh từ) |
| 繁體字 | |
| English: | Maturity / Due date / Expiration |
Ví dụ tiếng Trung với từ 到期
这份合同将在下个月到期。
Hợp đồng này sẽ đáo hạn vào tháng tới.
This contract will reach maturity next month.
Từ vựng liên quan
- 合同 – Hợp đồng
- 贷款 – Khoản vay
- 续约 – Gia hạn hợp đồng
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đặc điểm của thời điểm đáo hạn
Thời điểm đáo hạn đánh dấu việc hoàn tất nghĩa vụ tài chính giữa các bên. Trong lĩnh vực ngân hàng, ngày đáo hạn thường là khi người vay phải hoàn trả cả gốc và lãi. Trong bảo hiểm hoặc đầu tư, đó là thời điểm hợp đồng hết hiệu lực, người tham gia có thể nhận quyền lợi hoặc tái đầu tư. Việc theo dõi chính xác ngày đáo_hạn giúp tránh phát sinh phạt chậm hoặc mất lợi ích tài chính.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Thuật ngữ “đáo hạn” được sử dụng trong các sản phẩm tài chính như tiết kiệm, trái phiếu, khoản vay, bảo hiểm và thẻ tín dụng. Người dùng cần theo dõi ngày đáo_hạn để chủ động rút tiền, tất toán khoản vay hoặc gia hạn hợp đồng. Trong doanh nghiệp, việc quản lý các khoản đáo_hạn đúng hạn giúp duy trì uy tín và ổn định dòng tiền.
