Ngậm máu phun người tiếng Trung là gì?

Ngậm máu phun người là gì?

Ngậm máu phun người là hành động vu khống, bịa đặt hoặc đổ tội cho người khác một cách ác ý nhằm gây tổn hại danh dự, uy tín của họ. Cụm từ này nhấn mạnh tính xấu xa, cố ý xuyên tạc sự thật để hãm hại người khác.

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Ngậm máu phun người tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung giản thể 血口喷人 (xuè kǒu pēn rén) (Thành ngữ)
繁體字 血口噴人
English: To slander viciously / Malicious defamation

Kết bạn FB với Admin nhé: https://www.facebook.com/NhungLDTTg

Ví dụ tiếng Trung với từ 血口喷人

他明明没做错事,却被人血口喷人。
Rõ ràng anh ấy không làm sai, vậy mà lại bị người ta vu khống.
He did nothing wrong, yet he was viciously slandered.

Từ vựng liên quan

  • 诬陷 (wū xiàn) – Vu oan
  • 污蔑 (wū miè) – Bôi nhọ
  • 陷害 (xiàn hài) – Hãm hại

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đặc điểm của cụm từ “ngậm máu phun người”

Cụm từ này nhấn mạnh mức độ nguy hiểm của hành vi vu khống, khi người nói cố ý bịa đặt thông tin để gây tổn hại danh dự người khác. Đây là một lời phê phán mạnh mẽ đối với hành vi xuyên tạc, bôi nhọ nhằm làm người khác bị hiểu lầm hoặc chịu hậu quả không đáng có.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

“Ngậm máu phun người” thường được dùng trong văn nói và văn viết để chỉ hành vi vu cáo có chủ đích. Từ này xuất hiện nhiều trong tranh luận, pháp lý, báo chí hoặc trong những tình huống ai đó bị xuyên tạc sự thật nhằm gây ảnh hưởng xấu đến danh dự cá nhân.

Đăm chiêu ủ dột tiếng Trung là gì?

Cơm ngon canh ngọt tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận