Người biện hộ là gì?
Người biện hộ là người được pháp luật cho phép tham gia vào quá trình tố tụng để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị can, bị cáo trong vụ án hình sự. Họ có thể là luật sư hoặc người khác được chấp thuận theo quy định của pháp luật, nhằm đảm bảo công bằng và minh bạch trong xét xử.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 辩护人 (biàn hù rén) (Danh từ)
辯護人 |
| English: | Defender / Defense counsel |
Ví dụ tiếng Trung với từ 辩护人
辩护人在法庭上为被告人提出无罪辩护。
Người biện hộ trình bày lập luận vô tội cho bị cáo trước tòa.
The defense counsel pleaded not guilty on behalf of the defendant in court.
Từ vựng liên quan
- Luật sư: 律师 (lǜ shī)
- Bị cáo: 被告人 (bèi gào rén)
- Tòa án: 法院 (fǎ yuàn)
- Phiên tòa: 庭审 (tíng shěn)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ
Đặc điểm của Người biện hộ
Người biện hộ có quyền thu thập chứng cứ, tham gia hỏi cung, tranh luận tại phiên tòa và đưa ra quan điểm bảo vệ thân chủ. Vai trò của họ rất quan trọng trong việc đảm bảo nguyên tắc “suy đoán vô tội” và quyền được bảo vệ hợp pháp của bị cáo.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Kinh nghiệm học ngữ pháp tiếng Trung
Ứng dụng thực tế
Trong hệ thống tư pháp Trung Quốc và Việt Nam, “辩护人” có thể là luật sư được chỉ định hoặc do đương sự mời. Họ là cầu nối giữa pháp luật và người bị buộc tội, giúp đảm bảo việc xét xử diễn ra đúng quy định, minh bạch và nhân đạo.
Chống buôn lậu tiếng Trung là gì?
Có quyền bình đẳng trước pháp luật với tất cả mọi người
