Chăn bông tiếng Trung là gì?

Chăn bông là gì?

Chăn bông là loại chăn có lớp vỏ ngoài bằng vải, bên trong nhồi bông hoặc sợi tổng hợp, dùng để giữ ấm khi ngủ, đặc biệt vào mùa đông. Đây là vật dụng phổ biến trong gia đình.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Chăn bông tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 棉被 (mián bèi) (Danh từ)
English: Cotton quilt / Duvet

Ví dụ tiếng Trung với từ 棉被

冬天很冷,需要盖厚厚的棉被。
Mùa đông rất lạnh, cần đắp chăn bông dày.
In winter it is very cold, so you need to cover yourself with a thick cotton quilt.

Từ vựng liên quan

  • Chăn: 被子 (bèi zi)
  • Bông: 棉花 (mián huā)
  • Ấm áp: 温暖 (wēn nuǎn)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành MAY MẶC tiếng Trung

Đặc điểm của chăn bông

Chăn bông có độ dày vừa phải, giữ nhiệt tốt và mang lại cảm giác ấm áp khi ngủ. Hiện nay ngoài chăn bông truyền thống, còn có các loại chăn lông vũ, chăn sợi nhân tạo với độ bền và sự tiện dụng cao.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Bài tập dịch 4 – 欢迎词

Ứng dụng thực tế

Chăn_bông được sử dụng rộng rãi trong gia đình, khách sạn, ký túc xá… để giữ ấm và mang lại giấc ngủ dễ chịu. Đây là vật dụng thiết yếu trong sinh hoạt hàng ngày.