Cơ sở dữ liệu là gì?
Cơ sở dữ liệu là tập hợp có tổ chức các thông tin, dữ liệu được lưu trữ và quản lý bằng hệ thống máy tính, giúp dễ dàng truy xuất, cập nhật và xử lý thông tin một cách hiệu quả. Cơ sở dữ liệu được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực như quản lý, kinh doanh, giáo dục, y tế và công nghệ thông tin.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 数据库 (shù jù kù) (Danh từ)
數據庫 |
| English: | Database |
Ví dụ tiếng Trung với từ 数据库
公司正在更新他们的数据库。
Công ty đang cập nhật cơ sở dữ liệu của họ.
The company is updating their database.
Từ vựng liên quan
- Dữ liệu: 数据 (shù jù)
- Máy chủ: 服务器 (fú wù qì)
- Hệ thống: 系统 (xì tǒng)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ vựng về SX linh kiện điện tử tiếng Trung
Đặc điểm của cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu giúp lưu trữ lượng lớn thông tin có cấu trúc, hỗ trợ truy vấn nhanh, bảo mật tốt và dễ dàng mở rộng. Các hệ quản trị cơ sở dữ_liệu phổ biến gồm có MySQL, SQL Server, Oracle, PostgreSQL, MongoDB…
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Cơ sở dữ_liệu được sử dụng trong các hệ thống quản lý thông tin doanh nghiệp, website, phần mềm kế toán, thương mại điện tử, và các ứng dụng di động để lưu trữ và xử lý dữ liệu người dùng.
Chuyển đổi số tiếng Trung là gì?
