Chữ ký số tiếng Trung là gì?

Chữ ký số là gì?

Chữ ký số là một dạng chữ ký điện tử được mã hóa, dùng để xác nhận danh tính của người gửi và đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu trong giao dịch điện tử. Nó thường được sử dụng trong các giao dịch trực tuyến, hợp đồng điện tử và khai báo thuế.

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Chữ ký số tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung 数字签名 (shù zì qiān míng) (Danh từ)

數位簽名

English: Digital Signature

Ví dụ tiếng Trung với từ 数字签名

我们在合同上使用了数字签名以确保安全。
Chúng tôi đã sử dụng chữ ký số trên hợp đồng để đảm bảo an toàn.
We used a digital signature on the contract to ensure security.

Từ vựng liên quan

  • Chữ ký điện tử: 电子签名 (diàn zǐ qiān míng)
  • Bảo mật: 安全 (ān quán)
  • Hợp đồng: 合同 (hé tóng)

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ vựng về SX linh kiện điện tử tiếng Trung

Đặc điểm của chữ ký số

Chữ ký số được tạo ra nhờ công nghệ mã hóa, có giá trị pháp lý và thường được sử dụng trong giao dịch trực tuyến, ký hợp đồng điện tử, ngân hàng số và khai báo thuế qua mạng.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Download BẢNG BỘ THỦ CHUẨN

Ứng dụng thực tế

Chữ ký số giúp xác thực thông tin, chống giả mạo, tiết kiệm thời gian và chi phí trong các giao dịch điện tử.

Bàn phím tiếng Trung là gì?

Công nghệ tách từ tiếng Trung là gì?

 

数字签字 / Shùzì qiānzì